Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R8R2R1R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 1806-2:2009
Năm ban hành 2009

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén - Ký hiệu bằng hình vẽ và sơ đồ mạch - Phần 2: Sơ đồ mạch
Tên tiếng Anh

Title in English

Fluid power systems and components - Graphic symbols and circuit diagrams - Part 2: Circuit diagrams
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 1219-2:1995
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

01.080.30 - Ký hiệu sơ đồ dùng trên các bản vẽ kỹ thuật, biểu đồ, sơ đồ, bản đồ và trong tài liệu kỹ
23.100.01 - Hệ thống truyền lực chất lỏng nói chung
Số trang

Page

24
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):288,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các quy tắc chính để vẽ các sơ đồ thủy lực và khí nén khi sử dụng các ký hiệu từ TCVN 1806-1 : 2009.
Tiêu chuẩn này cũng bao gồm các ví dụ về sơ đồ mạch.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1806-1:2009 (ISO 1219-1:2006), Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén-Ký hiệu bằng hình vẽ và sơ đồ mạch-Phần 1:Ký hiệu bằng hình vẽ cho các ứng dụng thông dụng và xử lý dữ liệu).
TCVN 7285:2003 (ISO 5457:1999), Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm-Khổ giấy và cách trình bày tờ bản vẽ.
ISO 3098-1:1974, Technical drawings-Lettering-Part 1:Graphic symbols (Bản vẽ kỹ thuật-Chữ viết-Phần 1:Ký hiệu hình vẽ).
ISO 3448:1992, Industrial liquid lubricants-ISO viscosity classisication (Chất lỏng bôi trơn công nghiệp-Phân loại độ nhớt ISO).
ISO 5598:1985, Fluid power systems and components-Vocabulary (Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén-Từ vựng).
ISO 6743:1982, Lubricants, industrial oils and related products (class L)-Classification-Part 4:Family H (Hydraulic systems) [Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và sản phẩm có liên quan (cấp L)-Phân loại-Phần 4:Họ H (hệ thống thủy lực].
IEC 848:1988, Preparation of function charts for control systems (Soạn thảo sơ đồ chức năng cho các hệ thống điều khiển).
Quyết định công bố

Decision number

2675/QĐ-BKHCN , Ngày 24-11-2009