Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R2R0R7R6R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 1650:1985
Năm ban hành 1985
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thép tròn cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước
|
Tên tiếng Anh
Title in English Hot-rolled round steels - Sizes, parameters and dimensions
|
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by TCVN 6283-1:1997 (ISO 1035/1 : 1980) về Thép thanh cán nóng - Phần 1: Kích thước của thép tròn.
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
77.140.70 - Thép profin
|
Số trang
Page 6
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):72,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép tròn cán nóng có đường kính từ 5 đến 200 mm.
Thép có đường kính lớn hơn 200 mm được chế tạo theo thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3104:1979 về Thép kết cấu hợp kim thấp-Mác, yêu cầu kỹ thuật. TCVN 2735:1978 về Thép chống ăn mòn và bền nóng-Mác, yêu cầu kỹ thuật. TCVN 1765:1975 về Thép cacbon kết cấu thông thường-Mác thép và yêu cầu kỹ thuật. TCVN 1766:1975 về Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt-Mác thép và yêu cầu kỹ thuật. TCVN 1767:1975 về Thép đàn hồi-Mác thép và yêu cầu kỹ thuật. |