Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R1R0R2R5R6*
|
Số hiệu
Standard Number
TCVN 14499-3-3:2025
Năm ban hành 2025
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
|
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hệ thống lưu trữ điện năng – Phần 3-3: Hoạch định và đánh giá tính năng của hệ thống lưu trữ điện năng – Yêu cầu bổ sung đối với các ứng dụng tiêu thụ nhiều năng lượng và nguồn điện dự phòng
|
|
Tên tiếng Anh
Title in English Electrical energy storage (EES) systems – Part 3-3: Planning and performance assessment of electrical energy storage systems – Additional requirements for energy intensive and backup power applications
|
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC/TS 62933-3-3:2022
IDT - Tương đương hoàn toàn |
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.020.30 - Ðánh giá sự ảnh hưởng môi trường
|
|
Số trang
Page 51
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 204,000 VNĐ
Bản File (PDF):612,000 VNĐ |
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu, hướng dẫn và tài liệu tham khảo khi hệ thống EES được hoạch định, điều khiển và vận hành cho các ứng dụng tiêu thụ nhiều năng lượng, lưới điện cô lập và cung cấp điện dự phòng. Trong các ứng dụng tiêu thụ nhiều năng lượng, hệ thống EES cung cấp các giai đoạn sạc và xả dài ở các mức công suất khác nhau cho lưới điện được hỗ trợ hoặc thiết bị của người dùng. Trong hoạt động độc lập, hệ thống EES cung cấp năng lượng cho lưới điện cô lập và điều phối các hệ thống phát điện khác trong lưới điện cô lập. Trong cung cấp điện dự phòng và hỗ trợ khẩn cấp, hệ thống EES cung cấp năng lượng cho lưới điện nội bộ hoặc một tập hợp các tải khẩn cấp khi nguồn cung cấp điện lưới chính không đủ.
|
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 14499-2-1 (IEC 62933-2-1), Hệ thống lưu trữ điện năng – Phần 2-1:Thông số kỹ thuật và phương pháp thử – Quy định kỹ thuật chung TCVN 14499-2-2 (IEC/TS 62933-2-2), Hệ thống lưu trữ điện năng – Phần 2-2:Thông số kỹ thuật và phương pháp thử – Ứng dụng và thử nghiệm tính năng TCVN 14499-3-1:2025 (IEC/TS 62933-3-1:2018), Hệ thống lưu trữ điện năng – Phần 3-1:Hoạch định và đánh giá tính năng của hệ thống lưu trữ điện năng – Quy định kỹ thuật chung TCVN 14499-3-2:2025 (IEC/TS 62933-3-2:2023), Hệ thống lưu trữ điện năng – Phần 3-2:Hoạch định và đánh giá tính năng của hệ thống lưu trữ điện năng – Yêu cầu bổ sung đối với các ứng dụng liên quan đến nguồn công suất biến động lớn và tích hợp nguồn năng lượng tái tạo IEC 61850-7-420, Communication networks and systems for power utility automation – Part 7-420:Basic communication structure – Distributed energy resources and distribution automation logical nodes (Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 7-420:Cấu trúc truyền thông cơ bản – Tài nguyên năng lượng phân tán và các nút logic tự động hóa phân phối) IEC/TR 61850-90-9, Communication networks and systems for power utility automation – Part 90-9:Use of IEC 61850 for Electrical Energy Storage Systems (Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 90-9:Sử dụng IEC 61850 cho Hệ thống lưu trữ năng lượng điện) IEC 62933-1:2018, Electrical energy storage (EES) systems – Part 1:Vocabulary (Hệ thống lưu trữ điện năng – Phần 1:Từ vựng) |
|
Quyết định công bố
Decision number
2904/QĐ-BKHCN , Ngày 27-09-2025
|
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/E18
|