Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R1R0R2R0R1*
|
Số hiệu
Standard Number
TCVN 14499-2-1:2025
Năm ban hành 2025
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
|
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hệ thống lưu trữ điện năng – Phần 2-1: Thông số kỹ thuật và phương pháp thử – Quy định kỹ thuật chung
|
|
Tên tiếng Anh
Title in English Electrical energy storage (EES) systems – Part 2-1: Unit parameters and testing methods – General specification
|
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 62933-2-1:2017
IDT - Tương đương hoàn toàn |
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.020.30 - Ðánh giá sự ảnh hưởng môi trường
|
|
Số trang
Page 49
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 196,000 VNĐ
Bản File (PDF):588,000 VNĐ |
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các thông số kỹ thuật và phương pháp thử của các hệ thống lưu trữ điện năng (EES). Các thiết bị và công nghệ lưu trữ năng lượng không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này đề cập đến tính năng của hệ thống EES bằng cách định nghĩa:
– các thông số kỹ thuật, – các phương pháp thử. |
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7447-6 (IEC 60364-6), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 6:Kiểm tra xác nhận TCVN 10687-21 (IEC 61400-21), Tuabin gió – Phần 21:Đo và đánh giá đặc tính chất lượng điện năng của tuabin gió nối lưới TCVN 14499-1 (IEC 62933-1), Hệ thống lưu trữ điện năng (EES) – Phần 1:Từ vựng IEC 61000-4-7, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-7:Testing and measurement techniques – General guide on harmonics and interharmonics measurements and instrumentation, for power supply systems and equipment connected thereto (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-7:Các kỹ thuật thử nghiệm và đo lường – Hướng dẫn chung về đo sóng hài và hài trung gian, thiết bị kết nối và hệ thống cung cấp điện) IEC TR 61850-90-7, Communication networks and systems for power utility automation – Part 90-7:Object models for power converters in distributed energy resources (DER) systems (Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 90-7:Mô hình đối tượng cho bộ chuyển đổi năng lượng trong hệ thống phân phối nguồn năng lượng (DER)) IEC 61936-1, Power installations exceeding 1 kV a.c. – Part 1:Common rules (Lắp đặt hệ thống điện vượt quá 1 kV a.c. – Phần 1:Quy tắc chung) |
|
Quyết định công bố
Decision number
2904/QĐ-BKHCN , Ngày 27-09-2025
|
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/E18
|