Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R1R0R7R6R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 14486:2025
Năm ban hành 2025
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Quy trình khảo nghiệm sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
|
Tên tiếng Anh
Title in English Testing procedures for livestock waste treatment products
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
65.020.30 - Chăn nuôi
|
Số trang
Page 16
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định quy trình khảo nghiệm sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5293, Chất lượng không khí – Phương pháp indophenol xác định hàm lượng amoniac TCVN 5968 (ISO 4219), Chất lượng không khí – Xác định các hợp chất khí của lưu huỳnh trong không khí xung quanh – Thiết bị lấy mẫu TCVN 5999 (ISO 5667-10), Chất lượng nước – Lấy mẫu – Hướng dẫn lấy mẫu nước thải TCVN 6001-1 (ISO 5815-1), Chất lượng nước – Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn) – Phần 1:Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea TCVN 6193 (ISO 8288), Chất lượng nước – Xác định coban, niken, đồng kẽm, cađimi và chì – Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa TCVN 6197 (ISO 5961), Chất lượng nước – Xác định cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử TCVN 6491 (ISO 6060), Chất lượng nước – Xác định nhu cầu oxy hóa học TCVN 6626 (ISO 11969), Chất lượng nước – Xác định asen – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua) TCVN 6638 (ISO 10048), Chất lượng nước – Xác định nitơ – Vô cơ hoá xúc tác sau khi khử bằng hợp kim devarda TCVN 6848 (ISO 4832), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng coliform – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc TCVN 7877 (ISO 5666), Chất lượng nước – Xác định thủy ngân TCVN 7924-2 (ISO 16649-2), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng escherichia coli dương tính β-glucuronidaza – Phần 2:Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 0C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-d-glucuronid TCVN 8880 (ISO 19458), Chất lượng nước – Lấy mẫu để phân tích vi sinh vật TCVN 9466 (ASTM D6009), Chất thải rắn – Hướng dẫn lấy mẫu từ đống chất thải TCVN 9717 (ISO 19250), Chất lượng nước – Phát hiện Salmonella spp. TCVN 12960 (ISO 12846), Chất lượng nước – Xác định thủy ngân – Phương pháp sử dụng phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) có làm giàu và không làm giàu TCVN 13091, Chất lượng nước – Xác định các kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện EPA Method 1682, Salmonella in Sewage Sludge (Biosolids) by Modified Semisolid Rappaport-Vassiliadis (MSRV) Medium [Salmonella trong bùn thải (chất rắn sinh học) bằng môi trường Rappaport-Vassiliadis bán rắn đã cải biến (MSRV)] MASA Method 701, Determination of Hydrogen Sulfide Content of The Atmosphere (Xác định hàm lượng hydro sulfide trong khí quyển) SMEWW 9221B, Multiple-tube Fermentation Technique for Members of the Coliform Group. Standard Total Coliform Fermentation Technique (Kỹ thuật lên men nhiều ống đối với nhóm Coliform. Phương pháp xác định coliform tổng số bằng kỹ thuật lên men) |
Quyết định công bố
Decision number
3189/QĐ-BKHCN , Ngày 15-10-2025
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Trung tâm Khảo nghiệm, kiểm nghiệm và Kiểm định chăn nuôi Trung ương I – Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|