Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R8R8R8R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 14473:2025
Năm ban hành 2025

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Pin sử dụng cho các ứng dụng cấp điện phụ trợ tĩnh tại và chuyển động
Tên tiếng Anh

Title in English

Batteries for use in stationary and motive auxiliary power applications
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ANSI/CAN/UL 1973:2022
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

29.220.10 - Pin và ác quy sơ cấp
Số trang

Page

144
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 576,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,728,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này áp dụng cho các hệ thống pin sử dụng để lưu trữ năng lượng cho các ứng dụng tĩnh tại như ứng dụng PV, tuabin gió hoặc UPS, v.v. Các hệ thống này phải được lắp đặt theo NFPA 70, C22.1 hoặc các quy tắc lắp đặt hiện hành khác.
1.2 Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các hệ thống pin sử dụng trong các ứng dụng tàu điện nhẹ (LER) và các ứng dụng ga đường sắt cố định như trạm biến áp đường sắt. Các hệ thống này được thiết kế để lắp đặt trong toa xe hoặc trong một vị trí cố định có mái che như trạm biến áp đường sắt. Các hệ thống pin này có thể sử dụng phanh tái sinh từ tàu làm nguồn năng lượng để sạc lại và nhằm mục đích kết nối trực tiếp hoặc gián tiếp với đường dây điện đường sắt. Các hệ thống pin này nhằm mục đích cân bằng tải trong giờ cao điểm, đóng vai trò là thiết bị lưu trữ năng lượng trong quá trình phanh tái sinh của tàu và là nguồn năng lượng khẩn cấp để di chuyển tàu đến ga gần nhất khi mất điện.
1.3 Những yêu cầu này cũng có thể áp dụng cho pin sử dụng trong hệ thống điện phụ trợ của xe (VAP) được sử dụng trong các phương tiện giải trí và các phương tiện khác để cung cấp năng lượng cho các ứng dụng khác nhau như chiếu sáng và cho thiết bị. Những loại pin này không được sử dụng cho công suất kéo trong xe vì pin dành cho công suất kéo phải được đánh giá theo UL/ULC 2580 và UL/ULC 2271 nếu áp dụng cho ứng dụng chuyển động dự kiến.
1.4 Phụ lục B đưa ra các yêu cầu cụ thể đối với công nghệ loại β-Na. Phụ lục C đưa ra các yêu cầu cụ thể đối với công nghệ điện phân dòng chảy. Phụ lục H đưa ra các yêu cầu cụ thể đối với pin chì-axit và niken cadmi (Ni-Cd) loại thông hơi và loại có van điều chỉnh. Phụ lục I đưa ra các yêu cầu cụ thể đối với pin kim loại-không khí được sạc lại cơ học.
1.5 Tiêu chuẩn này đánh giá khả năng chịu các điều kiện lạm dụng mô phỏng một cách an toàn của hệ thống pin. Tiêu chuẩn này đánh giá hệ thống dựa trên các thông số sạc và xả do nhà chế tạo quy định.
1.6 Tiêu chuẩn này không đánh giá tính năng (tức là đo công suất trong các điều kiện xả khác nhau) hoặc độ tin cậy (tức là đo công suất trong các điều kiện môi trường khác nhau) của các thiết bị này.
1.7 Hình 1.1 là ví dụ về sơ đồ ranh giới của hệ thống pin cho ứng dụng này. Hình 1.2 là một ví dụ về sơ đồ ranh giới cho một môđun dành cho ứng dụng này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASME B31.3, Process Piping Code (Đường ống chứa chất lỏng)
ASTM B117, Standard practice for operating salt spray (frog) apparatus (Thực hành chuẩn để vận hành thiết bị phun muối (sương mù))
ASME BPVC, Boiler and pressure vessel code (Nồi hơi và bình chịu áp lực)
ASTM D543, Standard practices for evaluating the resistance of plastics to chemical reagents (Thực hành chuẩn để đánh giá độ bền của nhựa đối với các tác nhân hóa học)
ASTM D638, Standard test method for tensile properties of plastics (Phương pháp thử chuẩn để xác định đặc tính kéo của nhựa)
ASTM D4490, Standard practice for measuring the concentration of toxic gases or vapors using detector tubes (Thực hành chuẩn để đo nồng độ khí hoặc hơi độc bằng ống dò)
ASTM D4599, Standard practice for measuring the concentration of toxic gases or vapors using length-of-stain dosimeters (Thực hành chuẩn để đo nồng độ khí hoặc hơi độc bằng liều kế đo độ dài vết)
CSA C22.1, Canadian electrical code, Part I:Safety standard for electrical installations (Bộ luật điện của Canada, Phần I:Tiêu chuẩn an toàn cho việc lắp đặt điện)
CAN/CSA-C22.2 No. 0, General requirements – Canadian electrical code, Part II (Yêu cầu chung – Bộ luật điện của Canada, Phần II)
CSA C22.2 No. 0.15, Adhesive labels (Nhãn dính)
CAN/CSA-C22.2 No. 0.17, Evaluation of properties of polymeric materials (Đánh giá tính chất của vật liệu polyme)
CAN/CSA-C22.2 No. 0.2, Insulation coordination (Phối hợp cách nhiệt)
CSA C22.2 No. 0.8, Safety functions incorporating electronic technology (Chức năng an toàn kết hợp công nghệ điện tử)
CSA C22.2 No. 94.2, Enclosures for electrical equipment, environmental considerations (Vỏ bọc thiết bị điện, các cân nhắc về môi trường)
CAN/CSA C22.2 No. 107.2, Battery chargers (Bộ sạc pin)
CSA C22.2 No. 113, Fans and ventilators (Quạt và thông gió)
CSA C22.2 No. 60335-2-29, Household and similar electrical appliances – Safety – Part 2-29:Particular requirements for battery chargers (Thiết bị điện gia dụng và tương tự – An toàn – Phần 2-29:Yêu cầu cụ thể đối với bộ sạc pin)
CAN/CSA-E60730-1, Automatic electrical controls for household and similar use – Part 1:General requiremtns (Điều khiển điện tự động cho hộ gia đình và mục đích sử dụng tương tự – Phần 1:Yêu cầu chung)
CAN/CSA-C22.2 No. 62368-1, Audio/video, information and communication technology equipment-Part 1:Safety requirements (Thiết bị audio/video, công nghệ thông tin và truyền thông – Phần 1:Yêu cầu an toàn)
IEEE 693, Recommended practice for seismic design of substations (Khuyến nghị thực hành cho thiết kế địa chấn của trạm biến áp)
IEEE 1625, Rechargeable Batteries for Multi-Cell Mobile Computing Devices (Pin sạc cho thiết bị máy tính di động đa pin)
IEEE 1635/ASHRAE Guidelines 21, Guide for the ventilation and thermal management of batteries for stationary applications (Hướng dẫn quản lý thông gió và nhiệt của pin cho các ứng dụng tĩnh tại)
IEEE 1725, Rechargeable batteries for cellular telephones (Pin sạc cho điện thoại di động)
ICC IBC, Quy phạm xây dựng quốc tế
TCVN 4255 (IEC 60529), Cấp bảo vệ bằng vỏ bọc (Mã IP)
TCVN 7384 (ISO 13849), An toàn máy – Các bộ phận liên quan đến an toàn của hệ thống điều khiển
TCVN 7447-6 (IEC 60364-6), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 6:Kiểm tra xác nhận
TCVN 7699-2-52 (IEC 60068-2-52), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-52:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Kb:Sương muối, chu kỳ (dung dịch natri clorua)
TCVN 7699-2-64 (IEC 60068-2-64), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-64:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Fh:Rung, ngẫu nhiên băng tần rộng và hướng dẫn
TCVN 7909-4-2 (IEC 61000-4-2), Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-2:Phương pháp đo và thử-Thử miễn nhiễm đối với hiện tượng xả tĩnh điện
TCVN 7909-4-3 (IEC 61000-4-3), Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-3:Phương pháp đo và thử-Thử miễn nhiễm đối với trường điện từ bức xạ tần số radio
TCVN 7909-4-6 (IEC 61000-4-6), Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-6:Phương pháp đo và thử – Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn cảm ứng bởi trường tần số radio
TCVN 7909-4-8 (IEC 61000-4-8), Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-8:Phương pháp đo và thử-Miễn nhiễm đối với từ trường tần số công nghiệp
TCVN 10884-1 (IEC 60664-1), Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp – Phần 1:Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm
TCVN 12241-4 (IEC TR 62660-4), Pin lithium-ion thứ cấp dùng để truyền lực cho phương tiện giao thông đường bộ chạy điện – Phần 4:Phương pháp thử nghiệm thay thế cho thử nghiệm ngắn mạch bên trong của TCVN 12241-3 (IEC 62660-3)
TCVN 12640 (ISO 9227), Thử nghiệm ăn mòn trong môi trường nhân tạo – Phương pháp thử phun mù muối
TCVN 14474 (UL 1974), Đánh giá pin để chuyển đổi mục đích sử dụng
IEC 60417, Graphical symbols for use on equipment (Ký hiệu đồ họa để sử dụng trên thiết bị)
IEC 60812, Failure modes and effects analysis (FMEA and FMECA) (Kỹ thuật phân tích độ tin cậy của hệ thống – Quy trình phân tích ảnh hưởng và chế độ lỗi (FMEA))
IEC 61000-4-4, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-4:Testing and measurement techniques-Electrical fast transient/burst immunity test (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-4:Phương pháp đo và thử – Thử nghiệm miễn nhiễm với bướu xung/quá độ điện nhanh)
IEC 61000-4-5, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-5:Testing and measurement techniques-Surge immunity test (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-5:Phương pháp đi và thử – Thử nghiệm miễn nhiễm chống đột biến)
IEC 61025, Fault tree analysis (FTA) (Phân tích cây lỗi (FTA))
IEC 61373, Railway applications – Rolling stock equipment-Shock and vibration tests (Ứng dụng đường sắt – Thiết bị đầu máy toa xe – Thử nghiệm va đập và rung)
IEC 61508 (tất cả các phần), Functional safety of electrical/electronic/programmable electronic safety-related systems (An toàn chức năng liên quan đến các hệ thống an toàn điện/điện tử/điện tử lập trình được)
ISO 7000, Graphical symbols for use on equipment (Ký hiệu đồ họa để sử dụng trên thiết bị – Ký hiệu đã đăng ký)
ISO 13355, Packaging – Complete, filled transport packages and unit loads – Vertical random vibration test (Đóng gói – Kiện hàng vận chuyển đã điền đầy đủ và tải trọng đơn vị – Thử nghiệm rung ngẫu nhiên theo chiều dọc)
ISO 26262 (tất cả các phần), Road vehicles — Functional safety (Phương tiện giao thông đường bộ – An toàn chức năng)
NEMA 250, Enclosures for Electrical Equipment (1 000 Volts Maximum) (Vỏ bọc cho thiết bị điện (tối đa 1 000 V))
NFPA 2, Hydrogen technologies code (Quy phạm về công nghệ hydro)
NFPA 68, Explosion Protection by Deflagration Venting (Bảo vệ chống nổ bằng thông gió cháy lan)
NFPA 69, Explosion Prevention Systems (Hệ thống phòng nổ)
NFPA 70, National electrical code (Quy phạm điện quốc gia)
SAE J2464, Electric and Hybrid Electric Vehicle Rechargeable Energy Storage System (RESS) Safety and Abuse Testing (Thử nghiệm an toàn và khả năng chịu của hệ thống lưu trữ năng lượng có thể sạc lại cho xe điện và xe hybrid (RESS))
GR-63-CORE, Network equipment – Building system (NEBS) requirements:physical protection (Yêu cầu về thiết bị mạng – Hệ thống tòa nhà (NEBS):Bảo vệ vật lý)
UL 50E, Enclosures for Electrical Equipment, Environmental Considerations (Vỏ bọc cho thiết bị điện, Các cân nhắc về môi trường)
UL 94, Tests for Flammability of Plastic Materials for Parts in Devices and Appliances (Thử nghiệm tính dễ cháy của vật liệu nhựa dùng cho các bộ phận trong thiết bị và dụng cụ)
UL 157, Gaskets and Seals (Gioăng và miếng đệm)
UL 263, Fire tests of building construction and materials (Thử nghiệm cháy đối với vật liệu và kết cấu xây dựng)
UL 507, Electri fans (Quạt điện)
UL 546, Conductor termination compounds (Hợp chất kết thúc dây dẫn)
UL 583, Electric-Battery-Powered Industrial Trucks (Xe tải công nghiệp chạy pin)
UL 746A, Polymeric Materials – Short Term Property Evaluations (Vật liệu polyme – Đánh giá đặc tính ngắn hạn)
UL 746B, Polymeric Materials – Long Term Property Evaluations (Vật liệu polyme – Đánh giá đặc tính dài hạn)
UL 746C, Polymeric Materials – Use in Electrical Equipment Evaluations (Vật liệu polyme – Sử dụng trong đánh giá thiết bị điện)
UL 746E, Polymeric Materials-Industrial Laminates, Filament Wound Tubing, Vulcanized Fibre, and Materials Used In Printed Wiring Boards (Vật liệu polymer-Mica công nghiệp, ống cuộn sợi, sợi lưu hóa và vật liệu sử dụng trong bảng mạch in)
UL 810A, Electrochemical capacitors (Tụ điện hóa)
UL 840, Insulation Coordination Including Clearances and Creepage Distances for Electrical Equipment (Phối hợp cách điện bao gồm khe hở và chiều dài đường rò cho thiết bị điện)
UL 969, Marking and labelling systems (Hệ thống ghi nhãn và dán nhãn)
UL 991, Tests for Safety-Related Controls Employing Solid-State Devices (Thử nghiệm các cơ cấu kiểm soát an toàn sử dụng linh kiện trạng thái rắn)
UL 1012, Power units other than class 2 (Bộ nguồn không phải loại 2)
UL 1310, Class 2 power units (Bộ nguồn loại 2)
UL 1562, Transformers, Distribution, Dry-Type-Over 600 Volts (Máy biến áp phân phối kiểu khô trên 600 V)
UL 1642, Lithium batteries (Pin lithium)
UL 1741, Inverters, Converters, Controllers and Interconnection System Equipment for Use With Distributed Energy Resources (Bộ nghịch lưu, bộ chuyển đổi, bộ điều khiển và thiết bị hệ thống kết nối để sử dụng với nguồn năng lượng phân tán)
UL 1989, Standby batteries (Pin dự phòng)
UL 1998, Software in Programmable Components (Phần mềm trong các thành phần lập trình được)
UL 2054, Household and commercial batteries (Pin gia dụng và thương mại)
UL/ULC 2271, Batteries for Use In Light Electric Vehicle (LEV) Applications (Pin sử dụng trong ứng dụng xe điện nhẹ (LEV))
UL 2416, Audio/Video, Information and Communication Technology Equipment Cabinet, Enclosure and Rack Systems (Tủ, vỏ và hệ thống giá đỡ thiết bị audio/video, công nghệ thông tin và truyền thông)
UL 2436, Spill Containment for Stationary Acid and Alkaline Electrolyte Battery Systems (Kiểm soát rò rỉ cho hệ thống pin điện phân axit và kiềm tĩnh tại)
UL/ULC 2580, Batteries for Use In Electric Vehicles (Pin dùng cho xe điện)
UL 5500, Remote Software Updates (Cập nhật phần mềm từ xa)
UL 9540A, Test Method for Evaluating Thermal Runaway Fire Propagation in Battery Energy Storage Systems (Phương pháp thử nghiệm để đánh giá sự lan truyền lửa do quá nhiệt trong hệ thống pin lưu trữ năng lượng)
UL 60335-2-29, Household and similar electrical appliances – Safety – Part 2-29:Particular requirements for battery chargers (Thiết bị điện gia dụng và tương tự – An toàn – Phần 2-29:Yêu cầu cụ thể đối với bộ sạc pin
UL 60730-1, Automatic electrical controls for household and similar use – Part 1:General requirements (Cơ cấu điều khiển điện tự động dùng cho gia đình và mục đích sử dụng tương tự – Phần 1:Yêu cầu chung)
UL 62368-1, Audio/video, information and communication technology equipment – Part 1:Safety requirements (Thiết bị audio/video, công nghệ thông tin và truyền thông – Phần 1:Yêu cầu an toàn)
ULC/ORD-C583, Guide for the Investigation of Electric Battery Powered Industrial Trucks (Hướng dẫn điều tra xe tải công nghiệp chạy bằng pin điện)
MIL STD 1629A, Procedures for performing a failure mode, effects, and criticality analysis (Quy trình thực hiện phân tích chế độ lỗi, tác động và mức độ nghiêm trọng)
Quyết định công bố

Decision number

1733/QĐ-BKHCN , Ngày 14-07-2025
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/E18