Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R1R0R6R7R6*
|
Số hiệu
Standard Number
TCVN 14467:2025
Năm ban hành 2025
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
|
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cáp điện ngầm dưới biển có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp dùng cho điện áp danh định từ 6 kV (Um = 7,2 kV) đến 60 kV (Um = 72,5 kV) – Yêu cầu và phương pháp thử
|
|
Tên tiếng Anh
Title in English Submarine power cables with extruded insulation and their accessories for rated voltages from 6 kV (Um = 7,2 kV) up to 60 kV (Um = 72,5 kV) – Test methods and requirements
|
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 63026:2019
IDT - Tương đương hoàn toàn |
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
29.060.20 - Cáp
|
|
Số trang
Page 77
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 308,000 VNĐ
Bản File (PDF):924,000 VNĐ |
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và phương pháp thử đối với hệ thống cáp điện có cách điện dạng đùn và các phụ kiện cáp điện liên quan, được sử dụng để lắp đặt cố định dưới biển, với điện áp danh định từ 6 kV (Um = 7,2 kV) đến 60 kV (Um = 72,5 kV).
Tiêu chuẩn này bao gồm các thử nghiệm điện và thử nghiệm vật lý trên các vật liệu và các bộ phận, cùng với các thử nghiệm cơ học đặc thù dành riêng cho hệ thống cáp ngầm biển. Các yêu cầu áp dụng cho cáp một lõi có áo giáp và cáp ba lõi, cùng các phụ kiện cáp điện, đầu cáp, và mối nối trong điều kiện lắp đặt và vận hành thông thường. Tuy nhiên, tiêu chuẩn này không áp dụng cho các cáp và phụ kiện đặc biệt, chẳng hạn như cáp ngầm biển dùng cho các ứng dụng động (ví dụ như kết nối trực tiếp với một kết cấu nổi). Trong những trường hợp đó, có thể cần phải điều chỉnh các thử nghiệm tiêu chuẩn hoặc thiết lập các điều kiện thử nghiệm đặc biệt. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các cáp ngầm biển được lắp đặt trong điều kiện ngâm nước liên tục với độ sâu nước lên đến 250 m. CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này không bao gồm các phụ kiện cáp điện chỉ có chức năng cơ học, chẳng hạn như giá treo hoặc kẹp bảo vệ áo giáp. |
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5935-4:2013 (IEC 60502-4:2010), Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1 kV (Um = 1,2 kV) đến 3 kV (Um = 3,6 kV) – Phần 4:Yêu cầu thử nghiệm phụ kiện cáp có điện áp danh định từ 6 kV (Um = 7,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV) TCVN 6612 (IEC 60228), Ruột dẫn của cáp cách điện TCVN 10889 (IEC 60229), Cáp điện-Thử nghiệm trên vỏ ngoài dạng đùn có chức năng bảo vệ đặc biệt TCVN 10890 (IEC 60230), Thử nghiệm xung trên cáp và phụ kiện cáp TCVN 10893-3 (IEC 60885-3), Phương pháp thử nghiệm điện đối với cáp điện – Phần 3:Phương pháp thử nghiệm dùng cho phép đo phóng điện cục bộ trên đoạn cáp điện dạng đùn TCVN 12226 (IEC 60840), Cáp điện lực có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp dùng cho điện áp danh định lớn hơn 30 kV (Um = 36 kV) đến và bằng 150 kV (Um = 170 kV) – Phương pháp và yêu cầu thử nghiệm IEC 60502-2:20141, Power cables with extruded insulation and their accessories for rated voltages from 1 kV (Um = 1,2 kV) up to 30 kV (Um = 36 kV) – Part 2:Cables for rated voltages from 6 kV (Um = 7,2 kV) up to 30 kV (Um = 36 kV) (Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1 kV (Um = 1,2 kV) đến 3 kV (Um = 3,6 kV) – Phần 2:Cáp dùng cho điện áp danh định từ 6 kV (Um = 7,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV)) IEC 60811-201, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 201:General tests – Measurement of insulation thickness (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 201:Thử nghiệm chung – Đo chiều dày lớp cách điện) IEC 60811-202, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 202:General tests – Measurement of thickness of non-metallic sheath (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 202:Thử nghiệm chung – Đo chiều dày vỏ bọc phi kim loại) IEC 60811-203, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 203:General tests – Measurement of overall dimensions (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 203:Thử nghiệm chung – Đo kích thước tổng thể) IEC 60811-401, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 401:Miscellaneous tests – Thermal ageing methods – Ageing in an air oven (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 401:Các thử nghiệm khác – Phương pháp lão hóa nhiệt – Lão hóa trong lò không khí) IEC 60811-402, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 402:Miscellaneous tests – Water absorption tests (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 402:Các thử nghiệm khác – Thử nghiệm hấp thụ nước) IEC 60811-403, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 403:Miscellaneous tests – Ozone resistance test on cross-linked compounds (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 403:Các thử nghiệm khác – Thử nghiệm khả năng chịu ozone đối với hợp chất liên kết ngang) IEC 60811-501, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 501:Mechanical tests – Tests for determining the mechanical properties of insulating and sheathing compounds (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 501:Thử nghiệm cơ học – Thử nghiệm xác định các đặc tính cơ học của hợp chất cách điện và vỏ bọc) IEC 60811-502, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 502:Mechanical tests – Shrinkage test for insulations (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 502:Thử nghiệm cơ học – Thử nghiệm co ngót đối với lớp cách điện) IEC 60811-503, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 503:Mechanical tests – Shrinkage test for sheaths (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 503:Thử nghiệm cơ học – Thử nghiệm co ngót đối với vỏ bọc) IEC 60811-507, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 507:Mechanical tests – Hot set test for cross-linked materials (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 507:Thử nghiệm cơ học – Thử nghiệm kéo giãn trong lò nhiệt đối với vật liệu liên kết ngang) IEC 60811-508, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 508:Mechanical tests – Pressure test at high temperature for insulation and sheaths (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 508:Thử nghiệm cơ học – Thử nghiệm chịu áp suất ở nhiệt độ cao đối với cách điện và vỏ bọc) IEC 60811-605, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 605:Physical tests – Measurement of carbon black and/or mineral filler in polyethylene compounds (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 605:Thử nghiệm vật lý – Đo hàm lượng muội than và/hoặc chất độn khoáng trong hợp chất polyethylene) ISO 48-2, Rubber, vulcanized or thermoplastic – Determination of hardness – Part 2:Hardness between 10 IRHD and 100 IRHD (Cao su lưu hóa hoặc chất dẻo chịu nhiệt-Xác định độ cứng-Phần 2:Độ cứng từ 10 IRHD đến 100 IRHD) |
|
Quyết định công bố
Decision number
3022/QĐ-BKHCN , Ngày 01-10-2025
|
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/E 13 - Năng lượng tái tạo
|