Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R7R8R7R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 14308:2025
Năm ban hành 2025
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sản xuất bồi đắp – Đặc điểm và hiệu suất quy trình – Thực hành cho quá trình bồi đắp giường bột kim loại để đáp ứng các ứng dụng quan trọng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Additive manufacturing – Process characteristics and performance – Practice for metal powder bed fusion process to meet critical applications
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/ASTM 52904:2019
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.030 - Sản xuất phụ gia
|
Số trang
Page 22
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này mô tả việc vận hành và kiểm soát sản xuất các máy móc và quá trình sản xuất bồi đắp giường bột (PBF) kim loại nhằm đáp ứng các ứng dụng quan trọng như các chi tiết trong ngành hàng không thương mại và cấy ghép y tế. Các yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn này áp dụng cho các chi tiết sản xuất và mẫu thử cơ học được tạo ra bằng quá trình sản xuất bồi đắp giường bột với tia laze và chùm điện tử.
1.2 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các mối quan tâm về an toàn liên quan đến việc sử dụng tiêu chuẩn này, nếu có. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các thực hành về an toàn, sức khỏe và môi trường phù hợp và xác định sự áp dụng của các hạn chế quy định trước khi sử dụng. 1.3 Tiêu chuẩn này được phát triển theo các nguyên tắc tiêu chuẩn hóa được công nhận quốc tế theo Quyết định về Nguyên tắc phát triển các tiêu chuẩn quốc tế, Hướng dẫn và Khuyến nghị do Ủy ban Hàng rào Kỹ thuật đối với Thương mại (TBT) của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) ban hành. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM E8/E8M, Test Methods for Tension Testing of Metallic Materials (Phương pháp kiểm tra độ bền kéo của vật liệu kim loại) ASTM E11, Specification for Woven Wire Test Sieve Cloth and Test Sieves (Quy định kỹ thuật về lưới sàng và rây sàng) ASTM E2910, Guide for Preferred Methods for Acceptance of Product (Hướng dẫn về các phương pháp ưu tiên cho việc chấp nhận sản phẩm ASTM F2924, Specification for Additive Manufacturing Titanium-6 Aluminum-4 Vanadium with Powder Bed Fusion (Quy định về sản xuất bồi đắp Titanium-6 Aluminum-4 Vanadium với sản xuất bồi đắp giường bột) ASTM F2971, Practice for Reporting Data for Test Specimens Prepared by Additive Manufacturing (Thực hành báo cáo dữ liệu cho các mẫu thử được chuẩn bị bằng sản xuất bồi đắp) ASTM F3049, Guide for Characterizing Properties of Metal Powders Used for Additive Manufacturing Processes (Hướng dẫn xác định các thuộc tính của bột kim loại được sử dụng cho các quá trình sản xuất bồi đắp) ASTM F3122, Guide for Evaluating Mechanical Properties of Metal Materials Made via Additive Manufacturing Processes (Hướng dẫn đánh giá các tính chất cơ học của vật liệu kim loại được chế tạo qua các quá trình sản xuất bồi đắp) TCVN 14305 (ISO/ASTM 52900 ), Sản xuất bồi đắp – Nguyên tắc chung – Cơ sở và từ vựng ISO/ASTM 52921, Terminology for Additive Manufacturing – Coordinate Systems and Test Methodologies (Thuật ngữ cho sản xuất bồi đắp – Hệ tọa độ và phương pháp thử nghiệm) ISO 4497, Metallic powders – Determination of particle size by dry sieving (Bột kim loại – Xác định kích thước hạt bằng phương pháp sàng khô) ISO 6892-1, Metallic materials – Tensile testing at ambient temperature (Vật liệu kim loại – Kiểm tra độ bền kéo ở nhiệt độ phòng) ISO 6892-2, Metallic materials – Tensile testing – Part 2:Method of test at elevated temperature (Vật liệu kim loại – Kiểm tra độ bền kéo – Phần 2:Phương pháp thử nghiệm ở nhiệt độ cao) ISO 8573-1, Compressed air – Part 1:Contaminants and purity Classes (Không khí nén – Phần 1:Tạp chất và cấp độ tinh khiết) TCVN ISO 9001, Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu ISO 9044, Industrial Woven Wire Cloth – Technical Requirements and Testing (Vải lưới công nghiệp – Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra) ISO 13320, Particle size analysis – Laser diffraction methods (Phân tích kích thước hạt – Phương pháp tán xạ laze) TCVN ISO 13485, Trang thiết bị y tế – Hệ thống quản lý chất lượng – Yêu cầu đối với các mục đích chế định ANSI/ASQC C1-1996, Specification of General Requirements for a Quality Program (Quy định về yêu cầu chung cho một chương trình chất lượng) AS9100, Quality Management Systems – Requirements for Aviation, Space, and Defense Organizations (Hệ thống quản lý chất lượng – Yêu cầu cho các tổ chức hàng không, vũ trụ và quốc phòng) |
Quyết định công bố
Decision number
955/QĐ-BKHCN , Ngày 22-05-2025
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC261
|