Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R5R6R7R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 14270:2024
Năm ban hành 2024
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhũ tương nhựa đường a xít thấm bám (EAP) – Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Cationic Emulsified Asphalt Prime (EAP) – Specification, Construction and Acceptance
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.100.30 - Bêtông và sản phẩm bêtông
|
Số trang
Page 22
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu chất lượng, công nghệ thi công, kiểm tra, giám sát và nghiệm thu tưới nhũ tương nhựa đường a xít thấm bám (EAP) trên các lớp móng bằng vật liệu cấp phối đá dăm (TCVN 8859), cấp phối thiên nhiên (TCVN 8857), cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng (TCVN 8858) hoặc lớp cào bóc tái sinh nguội tại chỗ.
1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc làm mới, sửa chữa, khôi phục, gia cường mặt đường ô tô, bến bãi có lớp móng bằng vật liệu cấp phối đá dăm, cấp phối thiên nhiên, cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng hoặc lớp cào bóc tái sinh nguội tại chỗ cần tưới thấm bám trước khi rải lớp mặt nhựa (bê tông nhựa, láng nhựa …) lên trên. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7494, Bitum – Phương pháp lấy mẫu TCVN 7500, Bi tum – Phương pháp xác định độ hòa tan trong Trichloroethylene và N–propyl Bromide TCVN 7572–2, Cốt liệu bê tông và vữa – Phương pháp thử – Phần 2:Xác định thành phần hạt TCVN 7572–4, Cốt liệu bê tông và vữa – Phương pháp thử – Phần 4:Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước TCVN 7572–8, Cốt liệu bê tông và vữa – Phương pháp thử – Phần 8:Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ TCVN 8817–2, Nhũ tương nhựa đường a xít – Phương pháp thử – Phần 2:Xác định độ nhớt Saybolt Furol TCVN 8817–3, Nhũ tương nhựa đường a xít – Phương pháp thử – Phần 3:Xác định độ lắng và độ ổn định lưu trữ TCVN 8817–4, Nhũ tương nhựa đường a xít – Phương pháp thử – Phần 4:Xác định lượng hạt quá cỡ (thử nghiệm sàng) TCVN 8817–5, Nhũ tương nhựa đường a xít – Phương pháp thử – Phần 5:Xác định điện tích hạt TCVN 8817–9, Nhũ tương nhựa đường a xít – Phương pháp thử – Phần 9:Thử nghiệm chưng cất TCVN 8857, Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên – Vật liệu, thi công và nghiệm thu TCVN 8858, Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô – Thi công và nghiệm thu TCVN 8859, Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu đường ôtô – Vật liệu, thi công và nghiệm thu AASHTO T 191, Density of Soil In-Place by the Sand-Cone Method (Quy trình thí nghiệm xác định độ chặt tại chỗ bằng phễu rót cát) AASHTO T 84, Standard Method of Test for Specific Gravity and Absorption of Fine Aggregate (Tiêu chuẩn thí nghiệm xác định tỷ trọng khối và độ hút nước của cốt liệu mịn) AASHTO T 85, Standard Method of Test for Specific Gravity and Absorption of Coarse Aggregate (Tiêu chuẩn thí nghiệm xác định tỷ trọng khối và độ hút nước của cốt liệu thô) |
Quyết định công bố
Decision number
3490/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2024
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Cục Đường bộ Việt Nam – Bộ Giao thông Vận tải
|