Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R5R4R0R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 14240-1:2024
Năm ban hành 2024

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hiệu quả năng lượng của tòa nhà – Các chỉ số đối với yêu cầu về hiệu quả năng lượng thành phần của tòa nhà liên quan đến cân bằng năng lượng nhiệt và đặc tính kết cấu tòa nhà – Phần 1: Tổng quan các lựa chọn
Tên tiếng Anh

Title in English

Energy performance of buildings – Indicators for partial EPB requirements related to thermal energy balance and fabric features – Part 1: Overview of options
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 52018-1:2017
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.120.10 - Cách nhiệt
Giá:

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Bộ tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả năng lượng của tòa nhà đưa ra một số lượng lớn các chỉ số tổng thể và chỉ số thành phần như là kết quả đầu ra, có thể được sử dụng cho các mục đích khác nhau. Tiêu chuẩn này đề cập đến việc sử dụng theo yêu cầu của các chỉ số EPB thành phần liên quan đến kết cấu và cân bằng nhiệt của tòa nhà. Các khía cạnh cân bằng nhiệt liên quan đến cả nhu cầu sưởi ấm và làm mát và nhiệt độ thay đổi, đặc biệt là đối với nhiệt độ trong nhà quá nóng hoặc quá lạnh. Tiêu chuẩn này có thể hỗ trợ cả các bên tư nhân và cơ quan quản lý nhà nước (và tất cả các bên liên quan tham gia vào quy trình quản lý) trong quá trình “hậu xử lý” các kết quả đầu ra này.
Tiêu chuẩn này cung cấp các bảng được tiêu chuẩn hóa để báo cáo, theo cách có cấu trúc và minh bạch, các lựa chọn được thực hiện đối với các yêu cầu EPB thành phần được đề cập trong tiêu chuẩn này. Các bảng không hạn chế, do đó cho phép linh hoạt theo quy định.
CHÚ THÍCH: Bảng 1 trong phần Lời giới thiệu cho biết vị trí của tiêu chuẩn này trong bộ tiêu chuẩn hiệu quả năng lượng của tòa nhà (EPB) được cấu trúc theo từng mô-đun quy định trong TCVN 13469-1 (ISO 52000-1).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
CHÚ THÍCH 1:Ngoài ra, Phụ lục C có các kênh song song trong các tiêu chuẩn viện dẫn, nhằm tính đến các quy định và/hoặc môi trường pháp lý hiện hành của quốc gia và/hoặc khu vực trong khi vẫn duy trì tính phù hợp toàn cầu.
CHÚ THÍCH 2:Tham chiếu mặc định cho các tiêu chuẩn EPB khác với TCVN 13469-1 (ISO 52000-1) được xác định bằng mã mô-đun EPB và được đưa ra trong Phụ lục A (bản mẫu quy định) và Phụ lục B (lựa chọn tham khảo mặc định).
TCVN 7737:2023 (ISO 9050:2003), Kính xây dựng-Xác định hệ số truyền sáng, hệ số truyền năng lượng mặt trời trực tiếp, hệ số truyền năng lượng mặt trời tổng cộng, hệ số truyền tia cực tím và các yếu tố liên quan đến kết cầu kính
TCVN 9313 (ISO 7345), Cách nhiệt – Các đại lượng vật lý và định nghĩa
TCVN 9502:2013 (BS EN 673:1998), Kính xây dựng-Xác định hệ số truyền nhiệt (giá trị U) – Phương pháp tính
TCVN 13469-1:2022 (ISO 52000-1:2017), Hiệu quả năng lượng của tòa nhà – Đánh giá hiệu quả năng lượng tổng thể của tòa nhà – Phần 1:Khung tổng quát và các qui trình
ISO 9972:2015, Thermal performance of buildings – Determination of air permeability of buildings – Fan pressurization method (Đặc trưng nhiệt của tòa nhà – Xác định độ thấm khí của tòa nhà – Phương pháp quạt áp lực)
ISO 10291, Glass in building – Determination of steady-state U value (thermal transmittance) of multiple glazing – Guarded hot plate method (Kính xây dựng – Xác định giá trị U ở trạng thái ổn định (truyền nhiệt) của kính nhiều lớp – Phương pháp tấm nóng được bảo vệ)
ISO 10292, Glass in building – Calculation of steady-state U value (thermal transmittance) of multiple glazing (Kính xây dựng – Xác định giá trị U ở trạng thái ổn định (hệ số truyền nhiệt) của kính nhiều lớp)
ISO 10293, Glass in building – Determination of steady-state U value (thermal transmittance) of multiple glazing – Heat flow meter method (Kính xây dựng – Xác định giá trị U ở trạng thái ổn định (hệ số truyền nhiệt) của kính nhiều lớp – Phương pháp đo dòng nhiệt)
ISO 13788, Hygrothermal performance of building components and building elements — Internal surface temperature to avoid critical surface humidity and interstitial condensation — Calculation methods (Đặc trưng nhiệt ẩm của các thành phần và cấu kiện xây dựng-Nhiệt độ bề mặt bên trong để tránh độ ẩm bề mặt tới hạn và ngưng tụ tại khe hở-Phương pháp tính toán)
ISO 15099, Thermal performance of windows, doors and shading devices — Detailed calculations (Đặc trưng nhiệt của cửa sổ, cửa đi và thiết bị che nắng-Tính toán chi tiết)
ISO 18292, Energy performance of fenestration systems for residential buildings — Calculation procedure (Hiệu quả năng lượng của hệ thống cửa sổ cho các tòa nhà ở-Quy trình tính toán)
EN 410, Glass in building — Determination of luminous and solar characteristics of glazing (Kính xây dựng – Xác định đặc tính phản quang và năng lượng mặt trời của kính)
EN 674, Glass in building – Determination of steady-state U value (thermal transmittance) – Guarded hot plate method (Kính xây dựng – Xác định giá trị U ở trạng thái ổn định (hệ số truyền nhiệt) – Phương pháp đĩa nóng bảo vệ)
EN 675, Glass in building – Determination of steady-state U value (thermal transmittance) – Heat flow meter method (Kính xây dựng – Xác định giá trị U ở trạng thái ổn định (truyền nhiệt) – Phương pháp đo dòng nhiệt)
Quyết định công bố

Decision number

3422/QĐ-BKHCN , Ngày 27-12-2024
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng – Bộ Xây dựng