Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R5R6R3R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 14213-2:2024
Năm ban hành 2024
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Tường Barrete – Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật thi công
|
Tên tiếng Anh
Title in English Diaphragm walls – Part 2: Construction requirements
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to STO NOSTROY 2.5.74-2014
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 49
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 196,000 VNĐ
Bản File (PDF):588,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc thi công tấm tường (panel) của tường barrette.
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cơ bản khi thi công, kiểm tra và nghiệm thu quá trình xây dựng tấm tường của tường barrette. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1651-1, Thép cốt bê tông – Phần 1:Thép thanh tròn trơn TCVN 1651-2, Thép cốt bê tông – Phần 2:Thép thanh vằn TCVN 2682, Xi măng poóc lăng TCVN 3105, Hỗn hợp bê tông và bê tông – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử TCVN 3106, Hỗn hợp bê tông – Phương pháp xác định độ sụt TCVN 3109, Hỗn hợp bê tông – Phương pháp xác định độ tách vữa và độ tách nước TCVN 3116, Bê tông – Phương pháp xác định độ chống thấm nước – Phương pháp vết thấm TCVN 4055, Tổ chức thi công TCVN 4316, Xi măng poóc lăng xỉ lò cao TCVN 4419, Khảo sát xây dựng – Nguyên tắc cơ bản TCVN 4447, Công tác đất – Thi công và nghiệm thu TCVN 4453, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối – Quy phạm thi công và nghiệm thu TCVN 4506, Nước cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6067, Xi măng poóc lăng bền sulfat TCVN 6260, Xi măng poóc lăng hỗn hợp TCVN 6882, Phụ gia khoáng cho xi măng TCVN 7569, Xi măng alumin TCVN 7570, Cốt liệu cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 7711, Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát TCVN 8826, Phụ gia hoá học cho bê tông TCVN 9035, Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng xi măng trong xây dựng TCVN 9115, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép – Thi công và nghiệm thu TCVN 9340, Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu TCVN 9362, Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình TCVN 9384, Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng – Yêu cầu sử dụng TCVN 9392, Thép cốt bê tông – Hàn hồ quang TCVN 9396, Cọc khoan nhồi – Xác định tính đồng nhất của bê tông – Phương pháp xung siêu âm TCVN 9398, Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung TCVN 9407, Vật liệu chống thấm – Băng chặn nước PVC TCVN 10303, Bê tông – Kiểm tra và đánh giá cường độ chịu nén TCVN 11893, Vật liệu bentonite – Phương pháp thử TCVN 13068, Dung dịch bentonite polyme – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử TCVN 13536, Bê tông – Phương pháp siêu âm xác định cường độ chịu nén TCVN 14213-1:2024, Tường barrette – Yêu cầu thiết kế. |
Quyết định công bố
Decision number
3498/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2024
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện khoa học công nghệ xây dựng – Bộ Xây dựng
|