Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R3R5R5R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 14182:2024
Năm ban hành 2024

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Bảo dưỡng thường xuyên đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật
Tên tiếng Anh

Title in English

Road Routine Maintenance – Specifications
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.040.10 - Công trình công cộng
Số trang

Page

93
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 372,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,116,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và cung cấp một số hướng dẫn đối với công tác quản lý và thực hiện bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường bộ.
1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng cho đường ô tô theo TCVN 4054 và các loại cầu, hầm đường bộ không có quy trình bảo trì riêng. Có thể tham khảo áp dụng tiêu chuẩn này cho đường đô thị theo TCVN 13592 và đường giao thông nông thôn theo TCVN 10380.
1.3 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cầu và hầm đường bộ yêu cầu có quy trình bảo trì riêng.
1.4 Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với công tác sửa chữa định kỳ và sửa chữa đột xuất các tuyến đường nói chung.
1.5 Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với đường ô tô cao tốc theo TCVN 5729.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4054, Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế
TCVN 5729, Đường ô tô cao tốc – Yêu cầu thiết kế
TCVN 7887, Màng phản quang dùng cho biển báo hiệu đường bộ
TCVN 8786, Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ nước – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 8787, Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ dung môi – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 8788, Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ dung môi và hệ nước – Quy trình thi công và nghiệm thu
TCVN 8791, Sơn tín hiệu giao thông – Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo – Yêu cầu kỹ thuật,
TCVN 8809, Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu
TCVN 8816, Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit
TCVN 8818–1, Nhựa đường lỏng – Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 8857, Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên – Vật liệu, thi công và nghiệm thu
TCVN 8859, Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô – Vật liệu, thi công và nghiệm thu
TCVN 8863, Mặt đường láng nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu
TCVN 9504, Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước – Thi công và nghiệm thu
TCVN 9505, Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường a xít – Thi công và nghiệm thu
TCVN 9974, Vật liệu xảm chèn khe và vết nứt, thi công nóng, dùng cho mặt đường bê tông xi măng và mặt đường bê tông nhựa – Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 10380, Đường giao thông nông thôn – Yêu cầu thiết kế
TCVN 11193, Nhựa đường Polyme – Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 12316, Lớp phủ mặt đường Micro–Surfacing – Thiết kế hỗn hợp, thi công và nghiệp thu
TCVN 12759–1, Bê tông nhựa tạo nhám – Thi công và nghiệm thu – Phần 1:Lớp phủ siêu mỏng tạo nhám
TCVN 12759–2, Bê tông nhựa tạo nhám – Thi công và nghiệm thu – Phần 2:Lớp phủ siêu tạo nhám
TCVN 13506, Nhũ tương nhựa đường kiềm – Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 13592, Đường đô thị – Yêu cầu thiết kế
TCVN 13567–1:2022, Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu – Phần 1:Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường
ASTM D3910, Standard Practices for Design, Testing, and Construction of Slurry Seal (Tiêu chuẩn thực hành về thiết kế, thí nghiệm và thi công lớp phủ vữa nhựa)
ASTM D6433, Standard Practice for Roads and Parking Lots Pavement Condition Index Surveys (Tiêu chuẩn khảo sát chỉ số tình trạng mặt đường cho đường ô tô và bãi đỗ).
Quyết định công bố

Decision number

1628/QĐ-BKHCN , Ngày 18-07-2024
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Cục Đường bộ Việt Nam – Bộ Giao thông vận tải