Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R9R7R8R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 14135-3:2025
Năm ban hành 2025

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cốt liệu dùng trong xây dựng đường bộ – Phương pháp thử – Phần 3: Xác định hàm lượng sét cục và hạt mềm yếu có trong cốt liệu
Tên tiếng Anh

Title in English

Aggregates for highway sonstruction – Test methods – Part 3: Clay lumps and friable particles in aggregate
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

AASHTO T 112:2023
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.100.01 - Vật liệu xây dựng nói chung
Giá:

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này quy định trình tự thử nghiệm xác định hàm lượng sét cục và hạt mềm yếu có trong cốt liệu. Tiêu chuẩn này áp dụng đối với cốt liệu có cỡ hạt danh định nhỏ hơn 50,8 mm.
CHÚ THÍCH 1: Trong trường hợp có yêu cầu thử nghiệm thành phần hạt cốt liệu theo TCVN 14135-5, thì cần phải bổ sung các cỡ sàng vào 5.1 và tất cả vật liệu lọt qua sàng 4,75 mm (Số 4) sẽ được phối trộn lại trước khi thực hiện thử nghiệm này.
1.2 Tiêu chuẩn này được dùng trong xây dựng đường bộ và có thể áp dụng trong các lĩnh vực xây dựng khác.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 14135-1, Cốt liệu dùng trong xây dựng đường bộ-Phương pháp thử-Phần 1:Lấy mẫu.
TCVN 14135-2, Cốt liệu dùng trong xây dựng đường bộ-Phương pháp thử-Phần 2:Rút gọn mẫu đến kích cỡ thử nghiệm.
TCVN 14135-4, Cốt liệu dùng trong xây dựng đường bộ-Phương pháp thử-Phần 4:Xác định lượng vật liệu nhỏ hơn 75 μm bằng phương pháp rửa.
TCVN 14135-5, Cốt liệu dùng trong xây dựng đường bộ-Phương pháp thử-Phần 5:Xác định thành phần hạt bằng phương pháp sàng khô.
AASHTO M 231, Weighing Devices Used in the Testing of Materials (Thiết bị sàng dùng cho thử nghiệm vật liệu)
AASHTO M 339M/ M 339, Thermometers Used in the Testing of Construction Materials (Nhiệt kế dùng cho thử nghiệm vật liệu xây dựng).
AASHTO T 255, Total Evaporable Moisture Content of Aggregate by Drying (Độ ẩm có trong cốt liệu bằng phương pháp sấy).
ASTM E 1, Standard Specification for ASTM Liquid-in-Glass Thermometers (Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với nhiệt kế thủy tinh chứa chất lỏng của ASTM).
ASTM E 11, Standard Specification for Woven Wire Test Sieve Cloth and Test Sieves (Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với lưới sàng và sàng thử nghiệm).
ASTM E 230/ E 230M, Standard Specification for Temperature-Electromotive Force Tables for Standardized Thermocouples.
ASTM E 2877, Standard Guide for Digital Contact Thermometers (Hướng dẫn chuẩn đối với nhiệt kế tiếp xúc dạng số).
IEC 60584-1, Thermocouples-Part 1:EMF Specifications and Tolerance (Cặp nhiệt kế-Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật và sai số của EMF).
Quyết định công bố

Decision number

2021/QĐ-BKHCN , Ngày 04-08-2025
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải – Bộ Xây dựng