Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R6R6R1R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13978:2024
Năm ban hành 2024

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Vật liệu làm phẳng sàn – Tính chất và yêu cầu kỹ thuật
Tên tiếng Anh

Title in English

Screed material – Properties and requirements
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

prEN 13813:2017
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.100.10 - Xi măng. Thạch cao. Vữa
Giá:

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho các loại vật liệu làm phẳng sàn sau đây và được định nghĩa trong EN13318:
- Gốc xi măng;
- Gốc canxi sulfat;
- Gốc Magnesit;
- Gốc ma-tít át-phan;
- Gốc nhựa tổng hợp.
Tất cả các loại vật liệu làm phẳng sàn đều có thể sử dụng cho các ứng dụng trong nhà.
Vật liệu làm phẳng sàn gốc xi măng có thể được sử dụng cho cả trong nhà và ngoài trời.
Tiêu chuẩn này quy định các tính năng cho vật liệu làm phẳng sàn dạng hỗn hợp và dạng đã đóng rắn.
Vật liệu làm phẳng sàn có thể được sử dụng một lớp hoặc nhiều lớp.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đánh giá, xác minh sự ổn định về tính năng, cách phân loại và ký hiệu cho vật liệu làm phẳng sàn.
Tiêu chuẩn này không đưa ra các tiêu chí hoặc khuyến nghị cho việc thiết kế và thi công vật liệu làm phẳng sàn.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2100-1, Sơn và vecni-Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập) – Phần 1:Phép thử tải trọng rơi, mũi ấn có diện tích lớn.
TCVN 3121-10, Vữa xây dựng – Phương pháp thử. Phần 10:Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn.
TCVN 13480-1, Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 1:Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử.
TCVN 13480-2, Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 2:Xác định cường độ chịu uốn và chịu nén.
TCVN 13480-3, Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 3:Xác định độ chịu mài mòn Böhme.
TCVN 13480-4, Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 4:Xác định độ chịu mài mòn BCA.
TCVN 13480-5, Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 5:Xác định độ chịu mài mòn bánh xe lăn của vật liệu làm phẳng sàn chịu mài mòn.
TCVN 13480-6, Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 6:Xác định độ cứng bề mặt.
TCVN 13480-7, Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 7:Xác định độ chịu mài mòn bánh xe lăn của vật liệu làm phẳng sàn có lớp phủ sàn.
TCVN 13480-8, Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 8:Xác định cường độ bám dính.
TCVN 13480-9, Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 9:Xác định độ ổn định kích thước.
EN 826, Thermal insulating products for building applications – Determination of compression behaviour (Sản phẩm cách nhiệt dùng trong xây dựng – Xác định các đặc tính chịu nén).
EN 1081, Resilient floor coverings – Determination of the electrical resistance. (Lớp phủ sàn đàn hồi – Xác định điện trở).
EN 12086, Thermal insulating products for building applications – Determination of water vapour transmission properties (Sản phẩm cách nhiệt dùng trong xây dựng – Xác định các tính chất truyền hơi nước).
CEN/TS 12390-9, Testing hardened concrete – Part 9:Freeze-thaw resistance – Scaling (Thử nghiệm bê tông – Phần 9:Độ bền chu kỳ băng giá – Sự bong tróc)
EN 12664, Thermal performance of building materials and products – Determination of thermal resistance by means of guarded hot plate and heat flow meter methods – Dry and moist products of medium and low thermal resistance. (Tính năng nhiệt của các vật liệu và sản phẩm xây dựng – Xác định độ bền nhiệt bằng phương pháp tấm nóng bảo vệ và phương pháp dòng nhiệt – Sản phẩm khô và ẩm của độ bền nhiệt thấp hoặc trung bình).
EN 12697-19, Bituminous mixtures – Test methods for hot mix asphalt – Part 19:Permeability of specimens. (Hỗn hợp bitum – Phương pháp thử cho nhựa asphan trộn nóng – Phần 19:Độ thấm nước của mẫu thử).
EN 12697-20, Bituminous mixtures – Test methods for hot mix asphalt – Part 20:Indentation using cube or cylindrical specimens (CY). (Hỗn hợp bitum – Phương pháp thử cho nhựa asphan trộn nóng – Phần 20:Độ ấn lõm sử dụng mẫu dạng hình trụ hoặc dạng lập phương).
EN 13318, Screed material and floor screeds – Definitions. (Vật liệu làm phẳng sàn và lớp sàn phẳng – Định nghĩa).
EN 13412, Products and systems for the protection and repair of concrete structures – Test methods – Determination of modulus of elasticity in compresion. (Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông – Phương pháp thử – Xác định modun đàn hồi khi nén).
EN 13454-2, Binders, composite binder and factory made mixtures for floor screeds based on calcium sulphate – Part 2:Test methods. (Chất kết dính, chất kết dính hỗn hợp và hỗn hợp được trộn ở nhà máy cho vật liệu làm phẳng sàn trên cơ sở canxi sulfat – Phần 2:Phương pháp thử).
EN 13501-1, Fire classification of construction products and building elements – Part 1:Classification using test data from reaction to fire tests. (Phân loại cháy cho sản phẩm và cấu kiện xây dựng – Phần 1:Phân loại theo các số liệu khi thử cháy).
EN 13529, Products and systems for the protection and repair of concrete structures – Test methods – Resistance to severe chemical attack (Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông – Phương pháp thử – Độ bền với tác nhân hóa học mạnh).
ISO 178, Plastics – Determination of flexural properties (ISO 178) (Chất dẻo – Xác định các tính chất uốn (ISO 178)).
ISO 10456, Building materials and products – Hygrothermal properties – Tabulated design values and procedures for determining declared and design thermal values (ISO 10456) (Sản phẩm và vật liệu xây dựng – Tính chất nhiệt ẩm – Các giá trị thiết kế theo bảng và quy trình xác định các giá thiết kế và công bố (ISO 10456).
Quyết định công bố

Decision number

3540/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2024
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Vật liệu Xây dựng – Bộ Xây dựng