Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R9R3R0R3R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13966-1:2024
Năm ban hành 2024

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Công trình và thiết bị - Phần 1: Các yêu cầu chung cho thiết kế kho chứa nổi
Tên tiếng Anh

Title in English

Installation and equipment for liquefied natural gas − Design of floating LNG installations − Part 1: General requirements
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 20257-1:2020
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.200 - Thiết bị vận chuyển sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên
Số trang

Page

194
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 776,000 VNĐ
Bản File (PDF):2,328,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung và các hướng dẫn nhằm đảm bảo an toàn và đáp ứng yêu cầu về môi trường cho quá trình thiết kế và vận hành kho chứa LNG nổi bao gồm các thiết bị để hóa lỏng, tồn chứa, tái hóa khí, giao nhận và xử lý LNG.
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với:
− Kho chứa LNG nổi – FLNG;
− Kho chứa và tái hóa khí nổi – FSRU;
− Kho nổi tồn chứa LNG – FSU.
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các kho chứa LNG nổi ngoài khơi, gần bờ hoặc trên ụ.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả cầu cảng liên quan đến kho chứa LNG nổi đang trên ụ và cũng đề cập sơ bộ tới các giải pháp neo đậu của kho chứa LNG nổi.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cả kho chứa nổi đóng mới, kho chứa nổi được hoán cải và đề cập tới các yêu cầu cụ thể.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
− Kho chứa, nhà máy hoặc cơ sở tồn chứa, hóa lỏng và/hoặc tái hóa khí trên bờ, ngoại trừ FSRU và/hoặc FLNG trên ụ;
− Các nhà máy LNG ngoài khơi dựa trên kết cấu không nổi (ví dụ kết cấu trọng lực (nguyên tắc GBS)) và;
− Các phương tiện hỗ trợ ven bờ (như tàu hỗ trợ, tàu lai dắt).
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thiết kế các nhà máy phát điện nổi mặc dù một số mục liên quan của tiêu chuẩn này có thể được tham khảo.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các thiết bị liên quan đến việc sử dụng LNG làm nhiên liệu cho tàu
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5408 (ISO 1461) Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 5868 (ISO 9712), Thử không phá hủy – Trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân thử không phá hủy
TCVN 6700 (ISO 9606), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn – Hàn nóng chảy
TCVN 6964-1 (ISO 2631-1), Rung động và chấn động cơ học – Đánh giá sự tiếp xúc của con người với rung toàn thân – Phần 1:Yêu cầu chung
TCVN 7665 (ISO 1460) Lớp phủ kim loại – Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên vật liệu chứa sắt – Xác định khối lượng lớp mạ trên đơn vị diện tích
TCVN 7915 (ISO 4126), Thiết bị an toàn chống quá áp
TCVN 8612 (ISO 16904), Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) – Công trình và thiết bị – Thiết kế và thử nghiệm cần xuất nhập LNG cho hệ thống kho cảng trên bờ
TCVN 8613 (ISO 28460), Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) – Công trình và thiết bị – Quy trình giao nhận sản phẩm và vận hành cảng
TCVN 9311 (ISO 834), Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng
TCVN 9618 (IEC 60331), Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy – Tính toàn vẹn của mạch điện
TCVN 9888-1 (IEC 62305-1), Bảo vệ chống sét – Phần 1 – Nguyên tắc chung
TCVN 10888-0 (IEC 60079-0), Khí quyển nổ – Phần 0:Thiết bị – Yêu cầu chung
TCVN 11244-1 (ISO 15614-1), Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại – Thử quy trình hàn – Phần 1:Hàn hồ quang và hàn khí thép, hàn hồ quang niken và hợp kim niken
TCVN 12705 (ISO 12944), Sơn và vecni – Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn bảo vệ
TCVN 12984, Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) – Các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với LNG thương mại
API RP 17B, Recommended practice for flexible pipe (Thực hành khuyến cáo cho ống mềm)
CAA CAP 437, Standards for offshore helicopter landing areas (Tiêu chuẩn cho các khu vực hạ cánh trực thăng ngoài khơi)
EN 1127-1, Explosive atmospheres — Explosion prevention and protection — Part 1:Basic concepts and methodology (Khí quyển nổ – Phòng ngừa và bảo vệ khi nổ – Phần 1:Các khái niệm cơ bản và
EN 1474-2, Installation and equipment for liquefied natural gas — Design and testing of marine transfer systems — Part 2:Design and testing of transfer hoses (Công trình và thiết bị cho khí thiên nhiên hóa
EN 1474-3, Installation and equipment for liquefied natural gas — Design and testing of marine transfer systems — Part 3:Offshore transfer systems (Công trình và thiết bị cho khí thiên nhiên hóa lỏng –
IEC 60079 (tất cả các phần), Explosive atmospheres (Khí quyển nổ)
IEC 60092-502, Electrical installations in ships — Part 502:Tankers — Special features (Lắp đặt điện trên tàu – Phần 502:Tàu chở dầu – Các tính năng đặc biệt)
IEC 61511 (tất cả các phần), Functional safety — Safety instrumented systems for the process industry sector (An toàn chức năng – Các hệ thống liên quan đến kỹ thuật an toàn cho ngành công nghiệp
IEC 61892 (tất cả các phần), Mobile and fixed offshore units — Electrical installations (Các đơn vị di động và cố định ngoài khơi – Lắp đặt điện)
IEC 80005, Utility connections in port – Part 1:High voltage shore connection (HVSC) systems – General requirements (Các kết nối phụ trợ tại cảng – Phần 1:Hệ thống kết nối cao áp với bờ – Yêu cầu chung)
IEC 80079 (các phần), Explosive atmospheres (Khí quyển nổ)
ISO 10497, Testing of valves – Fire type-testing requirements (Thử nghiệm các loại van – Yêu cầu thử nghiệm mẫu chịu lửa) ISO 19900, Petroleum and natural gas industries – General requirements for offshore structures (Các
ISO 19901-1, Petroleum and natural gas industries – Specific requirements for offshore structures — Part 1:Metocean design and operating consideration (Các ngành công nghiệp dầu khí và khí thiên nhiên
ISO 19901-5, Petroleum and natural gas industries – Specific requirements for offshore structures – Part 5:Weight control during engineering and construction (Các ngành công nghiệp dầu khí và khí
ISO 19901-7, Petroleum and natural gas industries – Specific requirements for offshore structures – Part 7:Stationkeeping systems for floating offshore structures and mobile offshore unit (Các ngành
ISO 19904-1, Petroleum and natural gas industries – Floating offshore structures – Part 1:Ship-shaped, semi-submersible, spar and shallow-draught cylindrical structures (Các ngành công nghiệp
ISO 20088 (tất cả các phần), Determination of the resistance to cryogenic spill of insulation materials (Xác định khả năng chống tràn môi chất lạnh sâu của vật liệu cách nhiệt)
ISO 22899, (tất cả các phần), Determination of the resistance to jet fires of passive fire protection (Xác định khả năng chống cháy kiểu jet của bảo vệ chống cháy thụ động)
ISO 23251, Petroleum, petrochemical and natural gas industries – Pressure-relieving and depressuring systems (Các ngành công nghiệp dầu khí, hóa dầu và khí thiên nhiên – Hệ thống xả áp và giảm áp)
ISO 24409-1, Ships and marine technology – Design, location and use of shipboard safety signs, fire control plan signs, safety notices and safety markings – Part 1:Design principles (Công nghệ tàu và
IMO/IGC, International code for the construction and equipment for ships carrying liquefied gases in bulk (Bộ luật quốc tế về chế tạo và thiết bị cho tàu chở khí hóa lỏng với khối lượng lớn)
IMO/MODU, Code for the construction and equipment of mobile offshore drilling units (Bộ luật chế tạo và trang bị cho các giàn khoan di động trên biển)
IMO/SOLAS, International convention for the safety of life at sea (Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng trên biển)
MARPOL, International convention for the prevention of pollution from ships (Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm biển từ tàu)
WHO Guidelines for drinking water quality, World Health Organization (Hướng dẫn của WHO về Chất lượng nước uống, Tổ chức Y tế Thế giới)
Quyết định công bố

Decision number

100/QĐ-BKHCN , Ngày 31-01-2024
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Tổng Công ty Khí Việt Nam – Bộ Công Thương