Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R3R5R4R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13964:2024
Năm ban hành 2024
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Kính xây dựng – Yêu cầu và quy tắc lắp kính đứng và nghiêng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Glass in building – Requirements and principles for vertical and sloping glazing
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to BS EN 12488:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
81.040.20 - Kính xây dựng
|
Số trang
Page 41
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 164,000 VNĐ
Bản File (PDF):492,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này xác định các quy tắc lắp cũng như các khuyến nghị trong việc lựa chọn các cấu kiện như các thanh định hình làm khung, nẹp, lỗ thoát nước… dùng để lắp kính vào khung.
Tiêu chuẩn này được áp dụng cho các hệ thống lắp kính thẳng đứng và nghiêng, kính được đỡ bằng cạnh trong các khung cố định hoặc đóng-mở được trong các tòa nhà. Tiêu chuẩn này cũng trình bày các chức năng, yêu cầu và cách lắp đặt các miếng kê kính trong khung trong quá trình sản xuất, vận chuyển lắp đặt và vận hành. Tiêu chuẩn áp dụng cho miếng kê kính được dùng cho các loại kính phẳng và cong, cũng như các loại kính gia công. Đối với các sản phẩm kính như kính chống cháy, kính an ninh, có thể có các yêu cầu bổ sung khác. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho những trường hợp sau: - Bloc kính và sàn kính (EN 1051-1) - Kính hình lòng máng (EN 572-7) - Lắp kính dùng chất trám kết cấu (xem EN 13022-1 , EN 13022-2 và ETAG 002) - Kính liên kết bằng keo dán trong cửa sổ - Lắp kính đỡ điểm - Nhà xanh (EN 13031-1) Vì tiêu chuẩn này chỉ đưa ra các quy tắc cơ bản nên phải được áp dụng cùng với các tiêu chuẩn, các quy định và khuyến nghị khác có liên quan. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8260, Kính xây dựng-Kính hộp gắn kín cách nhiệt EN 12365-1, Building hardware – Gasket and weatherstripping for doos, windows, shutters and curtain walling – Part 1:Performance requirements and classification (Phụ kiện xây dựng-Gioăng cho cửa đi, cửa sổ, tường kính chớp và mặt dựng-Phần 1:Yêu cầu chất lượng và Phân loại) EN 13241-1, Industrial, commercial and garage doors and gates – Product standard – Part 1:Products without fire resistance or smoke control characteristics (Cổng và cửa đi công nghiệp, thương mại và gara-Tiêu chuẩn sản phẩm-Phần 1:Các sản phẩm không chống cháy hoặc khói) EN 13830, Curtain walling – Product standard (Mặt dựng – Tiêu chuẩn sản phẩm) EN 14351-1, Windows and doors – Product standard, performance characteristics – Part 1:Windows and external pedestian doorsets without resistance to fire and/or smoke leakage characteristics (Cửa sổ và cửa đi-Tiêu chuẩn sản phẩm, các tính năng-Phần 1:Cửa sổ và bộ cửa đi dân dụng phía ngoài không chống cháy và/hoặc khói) EN 14351-2, Windows and doors – Product standard, performance characteristics – Part 2:Internal pedestial doorsets without resistance to fire and/or smoke leakage characteristics (Cửa sổ và cửa đi-Tiêu chuẩn sản phẩm, các tính năng-Phần 2:Bộ cửa đi dân dụng phía trong không chống cháy và/hoặc khói) EN 15651-2, Sealants for non-structural use in joints in buildings and pedestrial walkways – Part 2:Sealants for glazing (Chất trám dùng cho gioăng không kết cấu trong tòa nhà và lối đi dân dụng-Phần 2:Các chất trám dùng lắp kính) EN 16034, Pedestian doorsets, industrial, commercial, garage doors and openable windows – Product standard, performance characteristics – Fire resisting and/or smoke control characteristics (Bộ cửa đi dân dụng, cửa đi và cửa sổ đóng mở công nghiệp, thương mại, gara-Tiêu chuẩn sản phẩm, các tính năng-Chống cháy và/hoặc khói) EN 16612, Glass in building-Determination of the lateral load resistance of glass panes by calculation (Kính xây dựng – Xác định độ bền chịu lực ở cạnh của tấm kính bằng tính toán) EN ISO 868, Plastics and ebonit – Determination of indentation hardness by means of a durometer (Shore hardness) (ISO 868) (Chất dẻo và ebonit – Xác định độ cứng bằng máy đo độ cứng (Độ cứng Shore)) |
Quyết định công bố
Decision number
1588/QĐ-BKHCN , Ngày 15-07-2024
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Hiệp hội Kính và Thủy tinh Việt Nam – Bộ Xây dựng
|