Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R3R5R0R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13960-2:2024
Năm ban hành 2024
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất trám cho ứng dụng phi kết cấu tại liên kết trong công trình và lối đi bộ – Phần 2: Chất trám cho lắp kính
|
Tên tiếng Anh
Title in English Sealants for non-structural use in joints in buildings and pedestrian walkways – Sealants for glazing
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to BS EN 15651-2:2017
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
81.040.20 - Kính xây dựng
|
Số trang
Page 21
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với chất trám đàn hồi phi kết cấu dùng trong công tác lắp kính trong công trình xây dựng.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các mối ghép lắp kính từ 7o trở lên so với phương ngang. Ứng dụng chủ yếu bao gồm: - giữa kính với kính - giữa kính và khung - giữa kính và chất nền xốp Tiêu chuẩn này không áp dụng cho bể thủy sinh, mối ghép chịu lực, trám trong và trám ngoài trong gia công kính hộp, lắp kính dưới 7o so với phương ngang, kính hữu cơ (ví dụ: polycarbonate, PMMA, ...). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 10237-1, Sơn và vecni-Xác định khối lượng riêng-Phần 1:Phương pháp Pyknometer EN 13238, Reaction to fire tests for building products – Conditioning procedures and general rules for selection of substrates (Thử nghiệm chịu lửa cho sản phẩm xây dựng – Quy trình ổn định và quy tắc chung cho lựa chọn chất nền) EN 13501-1, Fire classification of construction products and building elements – Part 1:Classification using data from reaction to fire tests (Phân loại sản phẩm xây dựng và cấu kiện xây dựng theo tính chịu lửa – Phần 1:Phân loại sử dụng số liệu từ thử nghiệm chịu lửa) EN 15651-5:2017, Sealants for non-structural use in joints in buildings and pedestrian walways – Part 5:Assessment and verification of constancy of performance, marking and labelling (Chất trám phi kết cấu trong công trình và lối đi bộ-Phần 5:Đánh giá và kiểm tra sự ổn định của tính năng, đánh dấu và ghi nhãn) ISO 868, Plastics and ebonite – Determination of indentation hardness by means of a durometer (Shore hardness) (ISO 868) (Chất dẻo và Ebonit – Xác định độ cứng xuyên bằng dụng cụ đo độ cứng (độ cứng Shore) ISO 6927:2012, Buildings and civil engineering works – Sealants – Vocabulary (ISO 6927:2012) (Xây dựng và công tác xây dựng – Chất trám – Từ vựng) ISO 7389, Building construction – Jointing products – Determination of elastic recovery of sealants (ISO 7389) (Công trình xây dựng – Vật liệu liên kết – Xác định đặc tính khôi phục đàn hồi của chất trám) ISO 7390, Building construction – Jointing products – Determination of resistance to flow of sealants (ISO 7390) (Công trình xây dựng – Sản phẩm liên kết – Xác định độ bền chảy của chất trám) ISO 8339, Building construction – Sealants – Determination of tensile properties (Extension to break) (ISO 8339) (Công trình xây dựng – Chất trám – Xác định đặc tính chịu kéo (Kéo dài tới khi phá hủy) ISO 8340, Building construction – Sealants – Determination of tensile properties at maintained extension (ISO 8340) (Công trình xây dựng – Chất trám – Xác định đặc tính chịu kéo khi duy trì sự kéo dài) ISO 9047, Building construction – Jointing products – Determination of adhesion/cohesion properties of sealants at variable temperatures (ISO 9047) (Công trình xây dựng – Sản phẩm liên kết – Xác định đặc tính dính bám của chất trám khi nhiệt độ thay đổi) ISO 10563, Building construction – Sealants – Determination of change in mass and volume (ISO 10563) (Công trình xây dựng – Chất trám – Xác định biến đổi khối lượng và thể tích) ISO 10590, Building construction – Sealants – Determination of tensile properties of sealants at maintained extension after immersion in water (ISO 10590) (Công trình xây dựng – Chất trám – Xác định đặc tính chịu kéo của chất trám khi duy trì biến dạng không đổi sau khi ngâm trong nước) ISO 11295-2, Reaction to fire tests – Ignitability of products subjected to direct impingement of flame – Part 2:Single-flame source test (ISO 11925-2) (Thử nghiệm chịu lửa – Khả năng dễ cháy của sản phẩm khi tiếp xúc trực tiếp với ngọn lửa – Phần 2:Thử nghiệm bằng ngọn lửa đơn) ISO 11358, Plastics – Thermogravimetry (TG) of polymers – General principles (ISO 11358) (Chất dẻo – Phân tích nhiệt trọng lượng của polymer – Nguyên tắc chung) ISO 11431, Building construction – Jointing products – Determination of adhesion/cohesion properties of sealants after exposure to heat, water and artificial light through glass (ISO 11431) (Công trình xây dựng – Sản phẩm liên kết – Xác định đặc tính dính bám của chất trám sau khi phơi nhiệt, nước và ánh sáng nhân tạo đi qua kính) ISO 11432, Building construction – Sealants – Determination of resistance to compression (ISO 11432) (Công trình xây dựng – Chất trám – Xác định độ bền nén) ISO 11600, Building construction – Jointing products – Classification and requirements for sealants (ISO 11600) (Công trình xây dựng – Sản phẩm liên kết – Phân loại và yêu cầu kỹ thuật cho chất trám) ISO 3507, Laboratory glassware-Pyknometers (Dụng cụ thí nghiệm thủy tinh – Pyknometer) ISO 13640, Building construction – Jointing products – Specification for test substrates (Công trình xây dựng – Sản phẩm liên kết – Yêu cầu kỹ thuật cho chất nền thử nghiệm) |
Quyết định công bố
Decision number
1588/QĐ-BKHCN , Ngày 15-07-2024
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Hiệp hội Kính và Thủy tinh Việt Nam – Bộ Xây dựng
|