Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R9R0R8R2R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13804:2023
Năm ban hành 2023
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sữa, sản phẩm sữa và sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh – Xác định melamin và axit cyanuric bằng sắc ký lỏng– hai lần khối phổ (LC–MS/MS)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Milk, milk products and infant formula – Determination of melamine and cyanuric acid by liquid chromatography and tandem mass spectrometry (LC–MS/MS)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 23970:2021
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.100.10 - Sữa. Sản phẩm sữa
|
Số trang
Page 25
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):300,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng melamin và axit cyanuric bằng sắc ký lỏng-hai lần khối phổ (LC-MS/MS). Phương pháp này đã được xác nhận trong một nghiên cứu liên phòng thử nghiệm thông qua việc phân tích các mẫu thêm chuẩn trong sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh, thức ăn công thức từ đậu nành dành cho trẻ sơ sinh, sữa bột, sữa nguyên chất, đồ uống từ đậu nành và socola sữa với melamin nằm trong khoảng từ 0,71 mg/kg đến 1,43 mg/kg và với axit cyanuric từ 0,57 mg/kg đến 1,45 mg/kg. Giới hạn định lượng (LOQ) đối với melamin là 0,05 mg/kg và axit cyanuric là 0,25 mg/kg. Giới hạn trên của dải làm việc là 10 mg/kg đối với melamin và 25 mg/kg đối với axit cyanuric.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. |
Quyết định công bố
Decision number
2150/QĐ-BKHCN , Ngày 25-09-2023
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/F 12 - Sữa và sản phẩm sữa
|