Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R9R4R4R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13794:2023
Năm ban hành 2023
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ống và hệ ống cao su – Loại thủy lực được gia cường bằng mành thép dùng cho chất lỏng gốc dầu hoặc gốc nước – Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Rubber hoses and hose assemblies − Wire-braid-reinforced hydraulic types for oil-based or water-based fluids − Specification
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 1436:2020
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 23
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với sáu loại ống và hệ ống được gia cường bằng mành thép có kích cỡ danh nghĩa từ 5 đến 51. Tiêu chuẩn này cũng quy định đối với ống có kích cỡ danh nghĩa là 63 đối với các loại 2SN và R2AT, và ống có kích cỡ danh nghĩa là 76 đối với loại 2SN.
Các loại ống này phù hợp để sử dụng với: − các chất lỏng thủy lực gốc dầu HH, HL, HM, HR và HV như được quy định trong TCVN 8939-4 (ISO 6743-4) nằm trong dải nhiệt độ từ −40 °C đến +100 °C; − các chất lỏng gốc nước HFC, HFAE, HFAS và HFB như được quy định trong TCVN 8939-4 (ISO 6743-4) nằm trong dải nhiệt độ từ −40 °C đến +70 °C; − nước nằm trong dải nhiệt độ từ 0 °C đến +70 °C. Tiêu chuẩn này không bao gồm các yêu cầu đối với các đầu nối. Tiêu chuẩn này giới hạn trong phạm vi các yêu cầu đối với ống và hệ ống. CHÚ THÍCH: Người sử dụng có trách nhiệm tham vấn với nhà sản xuất để xác lập tính tương thích của ống với chất lỏng được sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2752 (ISO 1817), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo − Xác định mức độ tác động của các chất lỏng TCVN 8939-4 (ISO 6743-4), Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (Loại L) − Phân loại − Phần 4:Họ H (Hệ thống thủy lực) TCVN 12421 (ISO 6803), Ống mềm và cụm ống cao su hoặc chất dẻo − Thử nghiệm xung áp-thủy lực không uốn) TCVN 12911 (ISO 1402), Ống và hệ ống cao su và chất dẻo − Thử nghiệm thủy tĩnh TCVN 12912:2020 (ISO 7326:2016), Ống cao su và chất dẻo − Đánh giá độ bền ôzôn ở điều kiện tĩnh ISO 4671, Rubber and plastics hoses and hose assemblies − Methods of measurement of the dimensions of hoses and the lengths of hose assemblies (Ống và hệ ống cao su và chất dẻo − Phương pháp đo kích thước của ống và chiều dài của hệ ống) ISO 6605, Hydraulic fluid power − Test methods for hoses and hose assemblies (Năng lượng chất lỏng thủy lực − Phương pháp thử nghiệm đối với ống và hệ ống) ISO 7233, Rubber and plastics hoses and hose assemblies − Determination of resistance to vacuum (Ống và hệ ống cao su và chất dẻo − Xác định độ bền chân không) ISO 8033:2016, Rubber and plastics hoses − Determination of adhesion between components (Ống cao su và chất dẻo − Xác định độ bám dính giữa các thành phần) ISO 8330, Rubber and plastics hoses and hose assemblies − Vocabulary (Ống và hệ ống cao su và chất dẻo − Từ vựng) ISO 10619-1:2017, Rubber and plastics hoses and tubing − Measurement of flexibility and stiffness − Part 1:Bending tests at ambient temperature (Ống và hệ đường ống cao su và chất dẻo − Đo độ dẻo và độ cứng vững − Phần 1:Thử nghiệm uốn ở nhiệt độ môi trường) ISO 10619-2:2017, Rubber and plastics hoses and tubing − Measurement of flexibility and stiffness − Part 2:Bending tests at sub-ambient temperatures (Ống và hệ đường ống cao su và chất dẻo − Đo độ dẻo và độ cứng vững − Phần 2:Thử nghiệm uốn ở nhiệt độ dưới nhiệt độ môi trường) |
Quyết định công bố
Decision number
1604/QĐ-BKHCN , Ngày 27-07-2023
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 45 - Cao su và sản phẩm cao su
|