Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R9R0R1R0R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13719:2023
Năm ban hành 2023
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Công trình thủy lợi – Đập bên tông và bê tông cốt thép – Yêu cầu thi công và nghiệm thu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Hydraulic structures – Concrete and reinforced concrete dams – Specifications for construction and acceptance
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
93.160 - Xây dựng thủy lợi
|
Số trang
Page 44
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 176,000 VNĐ
Bản File (PDF):528,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép của các công trình thủy lợi, thủy điện, chịu tác động thường xuyên hoặc có chu kỳ của nước hoặc nằm trong môi trường nước.
Khi thi công các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công làm việc trong môi trường biển, môi trường chua phèn và các môi trường xâm thực khác, ngoài các qui định tại tiêu chuẩn này, cần tuân thủ các qui định tại TCVN 9139, TCVN 9346, TCVN 12041 và TCVN 12251. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1651-1, Thép cốt bê tông-Phần 1:Thép thanh tròn trơn TCVN 1651-2, Thép cốt bê tông-Phần 2:Thép thanh vằn TCVN 1651-3, Thép cốt bê tông-Phần 3:Lưới thép hàn TCVN 2682, Xi măng pooclăng-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 3105, Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng-Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử TCVN 3106, Hỗn hợp bê tông nặng-Phương pháp thử độ sụt TCVN 3107, Hỗn hợp bê tông nặng-Phương pháp vebe xác định độ cứng TCVN 3108, Hỗn hợp bê tông nặng-Phương pháp xác định khối lượng thể tích TCVN 3116, Bê tông nặng-Phương pháp xác định độ chống thấm nước TCVN 3118, Bê tông nặng-Phương pháp xác định cường độ chịu nén TCVN 4116, Công trình thủy lợi-Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công – Yêu cầu thiết kế TCVN 4506, Nước cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6260, Xi măng pooclăng hỗn hợp-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 7570, Cốt liệu cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 8163, Thép cốt bê tông-Mối nối bằng ống ren TCVN 8215, Công trình thủy lợi-Thiết bị quan trắc TCVN 8826, Phụ gia hóa học cho bê tông TCVN 8827, Phụ gia hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa-Silicafume và tro trấu nghiền mịn TCVN 8828, Bê tông-Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên TCVN 9139, Công trình thủy lợi-Kết cấu bê tông, bê tông cốt thép vùng ven biển-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 9159, Công trình thủy lợi-Khớp nối biến dạng-Yêu cầu thi công và nghiệm thu TCVN 9205, Cát nghiền cho bê tông và vữa TCVN 9338, Hỗn hợp bê tông nặng-Phương pháp xác định thời gian đông kết TCVN 9340, Hỗn hợp bê tông trộn sẵn-Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu TCVN 9342, Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt-Thi công và nghiệm thu TCVN 9346, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép-Yêu cầu chống ăn mòn trong môi trường biển TCVN 9384, Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng-Yêu cầu sử dụng TCVN 9390, Thép cốt bê tông-Mối nối bằng dập ép ống-Thiết kế, thi công và nghiệm thu TCVN 9392, Thép cốt bê tông-Hàn hồ quang TCVN 9407, Vật liệu chống thấm-Băng chặn nước PVC TCVN 10302, Phụ gia khoáng hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng TCVN 10303, Bê tông-Kiểm tra và đánh giá cường độ chịu nén TCVN 11586, Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng trong bê tông và vữa TCVN 12041, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép-Yêu cầu chung về thiết kế độ bền lâu và tuổi thọ trong môi trường xâm thực TCVN 12251, Bảo vệ chống ăn mòn cho kết cấu xây dựng TCVN 12252, Bê tông nặng-Xác định cường độ bê tông trên mẫu khoan cắt từ kết cấu TCVN 13051, Bê tông-Bê tông xi măng-Thuật ngữ và định nghĩa. |
Quyết định công bố
Decision number
1889/QĐ-BKHCN , Ngày 25-08-2023
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Cục Quản lý Xây dựng Công trình – Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|