Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R7R6R5R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13683:2023
Năm ban hành 2023

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hướng dẫn thu thập dữ liệu thiết kế quá trình xử lý tại địa điểm bị nhiễm bẩn – Địa điểm bị nhiễm hóa chất cần quan tâm
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard guide for collecting treatment process design data at a contaminated site – A site contaminated with chemicals of interest
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D7294 – 13 (2021)
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

Số trang

Page

18
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này liệt kê các dữ liệu thiết kế quá trình xử lý vật lý và hóa học cần thiết để đánh giá, lựa chọn và thiết kế các quá trình xử lý để khắc phục các địa điểm bị nhiễm bẩn. Dữ liệu này được liệt kê trong Bảng 1 và Bảng 2. Phần lớn có thể thu thập và phân tích các dữ liệu tại hiện trường bằng các dụng cụ và bộ thử nghiệm.
1.2 Khuyến nghị sử dụng tiêu chuẩn này khi thực hiện đánh giá địa điểm môi trường và điều tra khắc phục/nghiên cứu khả thi (RI/FS) và lựa chọn các hành động khắc phục.
1.3 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề về an toàn, nếu có, liên quan đến việc sử dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các quy định về an toàn, sức khỏe và môi trường và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9718 (ASTM D3921), Chất lượng nước – Phương pháp xác định hàm lượng dầu, mỡ và hydrocacbon dầu mỏ trong nước
ASTM D422 Test method for particle-size analysis of soils (Withdrawn 2016) (Phương pháp phân tích cỡ hạt của đất)
ASTM D1067 Test methods for acidity or alkalinity of water (Phương pháp xác định độ axit hoặc độ kiềm của nước)
ASTM D1293 Test methods for pH of water (Phương pháp xác định pH của nước)
ASTM D1498 Test method for oxidation-reduction potential of water (Phương pháp xác định thế oxy hóa khử của nước)
ASTM D2216 Test methods for laboratory determination (moisture) content of soil and rock by mass (Phương pháp xác định trong phòng thử nghiệm (độ ẩm) hàm lượng ẩm của đất và đá theo khối lượng)
ASTM D2434 Test method for permeability of granular soils (constant head) (Phương pháp xác định độ thấm của đất hạt (khả năng giữ nước))
ASTM D3590 Test methods for total Kjeldahl nitrogen (Phương pháp Kjeldahl xác định tổng nitơ)
ASTM D4327 Test method for anions in water by suppressed ion chromatography (Phương pháp xác định anion trong nước bằng sắc ký ion triệt tiêu)
ASTM D4564 Test method for density and unit weight of soil in place by the sleeve method (Withdrawn 2013) (Phương pháp khối lượng riêng và khối lượng đơn vị của đất tại chỗ bằng phương pháp sàng)
ASTM D4611 Test method for specific heat of rock and soil (Phương pháp xác định nhiệt lượng riêng của đá và đất)
ASTM D4943 Test method for shrinkage factors of cohesive soils by the water submersion method (Phương pháp xác định hệ số co ngót của đất kết dính bằng phương pháp chìm trong nước)
ASTM D4972 Test methods for pH of soils (Phương pháp xác định độ pH của đất)
ASTM D5084 Test methods for measurement of hydraulic conductivity of saturated porous materials using a flexible wall peimeameter (Phương pháp đo độ dẫn thủy lực của vật liệu xốp bão hòa sử dụng máy đo tường di động)
ASTM D5334 Test method for determination of thermal conductivity of soil and soft rock by thermal needle probe procedure (Phương pháp xác định độ dẫn nhiệt của đất và đá mềm bằng quá trình sử dụng đầu dò kim nhiệt)
ASTM D5463 Guide for use of test kits to measure inorganic constituents in water (Hướng dẫn sử dụng Bộ thử nghiệm để đo các chất vô cơ có trong nước)
ASTM D5730 Guide for site characterization for environmental purposes with emphasis on soil, rock, the vadose zone and groundwater (Hướng dẫn đặc trưng hóa địa điểm cho các mục đích môi trường với lưu ý đến đất, đá, vùng nước ngầm)
ASTM D6836 Test methods for determination of the soil water characteristic curve for desorption using hanging column, pressure extractor, chilled mirror hygrometer, or centrifuge (Phương pháp xác định đường cong đặc trưng nước trong đất cho quá trình giải hấp bằng cách sử dụng cột treo, máy chiết tách áp suất, ẩm kế lạnh, hoặc máy ly tâm)
ASTM E953/E953M Practice for fusibility of refuse-derived fuel (RDF) ash (Phương pháp thử khả năng cháy của nhiên liệu của tro nhiên liệu từ rác (RDF))
Quyết định công bố

Decision number

296/QĐ-BKHCN , Ngày 06-03-2023
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 200 - Chất thải rắn