Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R7R6R3R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13681:2023
Năm ban hành 2023
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hướng dẫn thiết lập dữ liệu môi trường liên quan đến các hoạt động quản lý chất thải – Lựa chọn và tối ưu hóa thiết kế lấy mẫu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard guide for generation of environmental data related to waste management activities: Selection and optimization of sampling design
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D6311 – 98 (2014)
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.030.01 - Nước thải nói chung
|
Số trang
Page 56
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 224,000 VNĐ
Bản File (PDF):672,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này cung cấp hướng dẫn thực tế về thu thập và tối ưu hóa các thiết kế lấy mẫu trong các hoạt động lấy mẫu quản lý chất thải, trong bối cảnh các yêu cầu được thiết lập theo các mục tiêu chất lượng dữ liệu hoặc quá trình lập kế hoạch khác.
1.2 Tài liệu này (1) cung cấp hướng dẫn lựa chọn thiết kế lấy mẫu; (2) phác thảo các phương pháp để tối ưu hóa các thiết kế đề xuất; và (3) mô tả các biến số cần được cân bằng trong việc lựa chọn thiết kế tối ưu hóa cuối cùng. 1.3 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các quy tắc về an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm thiết lập các quy định thích hợp về an toàn, sức khoẻ và môi trường, và phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 12951 (ASTM D5956), Hướng dẫn chiến lược lấy mẫu chất thải không đồng nhất TCVN 12953 (ASTM D6044), Hướng dẫn lấy mẫu đại diện cho quản lý chất thải và môi trường bị nhiễm bẩn TCVN xxx (ASTM D6232), Hướng dẫn lựa chọn thiết bị lấy mẫu cho các hoạt động thu thập dữ liệu chất thải và môi trường bị ô nhiễm ASTM E135 Terminology Relating to Analytical Chemistry for Metals, Ores, and Related Materials (Thuật ngữ liên quan đến hóa phân tích đối với kim loại, quặng và vật liệu liên quan) ASTM E943 Terminology Relating to Biological Effects and Environmental Fate (Thuật ngữ liên quan đến các hiệu ứng sinh học và tồn tại môi trường) USEPA, Guidance for the Data Quality Objectives Process, EPA QA/G-4, Quality Assurance Management Staff, Washington, DC, March 1995 (Hướng dẫn về quy trình mục tiêu chất lượng dữ liệu, EPA QA/G-4) USEPA, Data Quality Objectives Process for Superfund-Workbook, EPA 540/R-93/078 (OSWER 9355.9-01A), Office of Emergency and Remedial Response, Washington, D.C., September 1993 (Quy trình mục tiêu chất lượng dữ liệu cho Superfund-Workbook, EPA 540/R-93/078) USEPA, Environmental Investigations Branch Standard Operating Procedures and Quality Assurance Manual (EISOPQAM), Region 4-Science and Ecosystem Support Division, Athens, GA, May 1996 (Sổ tay đảm bảo chất lượng và quy trình thao tác chuẩn về điều tra môi trường (EISOPQAM)) |
Quyết định công bố
Decision number
296/QĐ-BKHCN , Ngày 06-03-2023
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 200 - Chất thải rắn
|