Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R8R1R2R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13669:2023
Năm ban hành 2023
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phương pháp xác định Bisphenol A trong đất, bùn và chất rắn sinh học chiết bằng chất lỏng có áp suất và phân tích sắc ký lỏng/hai lần khối phổ
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard test method for determination of Bisphenol A in soil, sludge and biosolids by pressurized fluid extraction and analyzed by liquid chromatography/tandem mass spectrometry
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D7858-13 (2018)
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.080.10 - Ðặc tính hoá học của đất
|
Số trang
Page 26
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):312,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định bisphenol A (BPA) trong đất, bùn và chất rắn sinh học. Phương pháp này dựa trên việc chiết dung môi nền mẫu đất chiết bằng chất lỏng có áp suất (PFE). Dịch chiết được lọc và phân tích bằng phương pháp sắc ký lỏng/hai lần khối phổ (LC/MS/MS). BPA được định tính và định lượng bằng phương pháp này.
1.2 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Trong tiêu chuẩn này không sử dụng hệ đơn vị khác. 1.3 Giới hạn phát hiện phương pháp (MDL), chế độ ion hóa tia điện (ESI) và phạm vi báo cáo đối với BPA được liệt kê trong Bảng 1. 1.4 Tiêu chuẩn này không đề cập đến các quy tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2117 (ASTM D1193), Nước thuốc thử-Yêu cầu kỹ thuật ASTM D653, Terminology relating to soil, rock, and contained fluid (ngữ liên quan đến đất, đá và chất lỏng) ASTM D3694, Practices for preparation of sample containers and for preservation of organic constituents (Thực hành đối với việc chuẩn bị vật chứa mẫu và bảo quản các thành phần hữu cơ) ASTM D3740, Practice for minimum requirements for agencies engaged in testing and/or inspection of soil and rock as used in engineering design and construction (Thực hành về các yêu cầu tối thiểu đối với đơn vị tham gia thử nghiệm và/hoặc kiểm tra đất và đá được sử dụng trong thiết kế kỹ thuật và xây dựng) ASTM D3856, Guide for management systems in laboratories engaged in analysis of water (Hướng dẫn về hệ thống quản lý trong phòng thử nghiệm phân tích nước) ASTM D5681, Terminology for waste and waste management (Thuật ngữ về chất thải và quản lý chất thải) ASTM E2554, Practice for estimating and monitoring the uncertainty of test results of a test method using control chart techniques (Thực hành để ước tính và theo dõi độ không đảm bảo của các kết quả thử nghiệm của phương pháp sử dụng kỹ thuật biểu đồ kiểm soát) |
Quyết định công bố
Decision number
673/QĐ-BKHCN , Ngày 11-04-2023
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 190 - Chất lượng đất
|