Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R5R7R4R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13622-3:2024
Năm ban hành 2024
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) − Họ C (Bánh răng) − Phần 3: Quy định kỹ thuật đối với mỡ bôi trơn dùng cho hệ thống bánh răng kín và hở
|
Tên tiếng Anh
Title in English Lubricants, industrial oils and related products (class L) – Family C (gears) – Part 3: Specifications for greases for enclosed and open gear systems
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 12925-3:2021
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.100 - Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan
|
Số trang
Page 17
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này thiết lập phân loại và quy định các yêu cầu tối thiểu đối với mỡ bôi trơn gốc khoáng hoặc gốc tổng hợp cho các cấp CKG và CKL theo ISO 6743-6 dùng để bôi trơn hệ thống bánh răng kín và hở.
Tiêu chuẩn này không bao gồm các trường hợp sử dụng dưới điều kiện khắc nghiệt liên quan đến nhiệt độ và các điều kiện nạp khắc nghiệt. Để sử dụng trong các điều kiện ngoại lệ, nhà cung cấp và người mua chất bôi trơn cần thỏa thuận với nhau về phương pháp thử nghiệm và các tiêu chí có thể chấp nhận của sản phẩm, không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này có thể được áp dụng cùng với ISO 6743-6, TCVN 8939-9 (ISO 6743-9), TCVN 8938 (ISO 12924) và TCVN 8939-99 (ISO 6743-99). CHÚ THÍCH 1: Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ “% khối lượng” và “% thể tích” tương ứng là phần khối lượng và phần thể tích của vật liệu. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2752 (ISO 1817) Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định sự tác động của chất lỏng TCVN 8938 (ISO 12924), dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (Loại L) – Họ X (Mỡ bôi trơn) – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 8939-9 (ISO 6743-9), dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) – Phân loại – Phần 9:Họ X (Mỡ bôi trơn) TCVN 8939-99 (ISO 6743-99), dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) – Phân loại – Phần 99:Tổng quan TCVN 13623 (ISO 23572) Sản phẩm dầu mỏ – Mỡ bôi trơn – Lấy mẫu ISO 2137, Petroleum products and lubricants-Determination of cone penetration of lubricating greases and petrolatum (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn – Xác định độ xuyên kim của mỡ bôi trơn và dầu mỏ) ISO 21601), Petroleum products – Corrosiveness to copper – Copper strip test (Sản phẩm dầu mỏ – Tính ăn mòn đồng – Thử nghiệm tấm đồng) ISO 2176, Petroleum products – Lubricating grease – Determination of dropping point (Sản phẩm dầu mỏ – Mỡ bôi trơn – Xác định nhiệt độ nhỏ giọt) ISO 31042), Petroleum products – Transparent and opaque liquids – Determination of kinematic viscosity and calculation of dynamic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ – Chất lỏng trong suốt và đục mờ – Xác định độ nhớt động học và tính toán độ nhớt động lực) ISO 3733, Petroleum products and bituminous materials – Determination of water – Distillation method (Sản phẩm dầu mỏ và vật liệu bitum – Xác định hàm lượng nước – Phương pháp chưng cất) ISO 4259-2, Petroleum and related products – Precision of measurement methods and results – Part 2:Interpretation and application of precision data in relation to methods of test (Dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Độ chụm của các phương pháp và kết quả đo – Phần 2:Giải thích và áp dụng dữ liệu độ chụm liên quan đến các phương pháp thử) ISO 6341, Water quality – Determination of the inhibition of the mobility of Daphnia magna Straus (Cladocera, Crustacea) – Acute toxicity test [Chất lượng nước – Xác định sự ức chế tính linh động của Daphnia magna Straus (Cladocera, Crustacea) – Thử nghiệm độc tính cấp] ISO 6299, Petroleum products – Determination of dropping point of lubricating greases (wide temperature range) (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định nhiệt độ nhỏ giọt của mỡ bôi trơn (dải nhiệt độ rộng) ISO 6743-6 Lubricants, industrial oils and related products (class L) – Classification – Part 6:Family C (gear systems) [Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) – Phân loại – Phần 6:Họ C (hệ thống bánh răng)] ISO 7346-1, Water quality – Determination of the acute lethal toxicity of substances to a freshwater fish [Brachydanio rerio Hamilton-Buchanan (Teleostei, Cyprinidae)] – Part 1:Static method [Chất lượng nước – Xác định độc tính cấp gây chết người của các chất đối với cá nước ngọt [Brachydanio rerio Hamilton-Buchanan (Teleostei, Cyprinidae)] – Phần 1:Phương pháp tĩnh] ISO 8692, Water quality – Fresh water algal growth inhibition test with unicellular green algae (Chất lượng nước – Thử nghiệm ức chế sự phát triển của tảo trong nước ngọt với tảo lục đơn bào) ISO 9439, Water quality – Evaluation of ultimate aerobic biogradability of organic compounds in aqueous medium – Carbon dioxide evolution test (Chất lượng nước – Đánh giá khả năng phân hủy sinh học hiếu khí tối ưu của hợp chất hữu cơ trong môi trường nước – Thử nghiệm giải phóng cacbon dioxit) ISO 10253, Water quality – Marine algal growth inhibition test with Skeletonema sp. and Phaeodactylum tricornutum (Chất lượng nước – Thử nghiệm ức chế sự phát triển của tảo biển với tricornutum Skeletonema sp. và Phaeodactylum) ISO 11007, Petroleum products and lubricants – Determination of rust-prevention characteristics of lubricating greases (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn – Xác định đặc tính chống gỉ của mỡ bôi trơn) ISO 11009, Petroleum products and lubricants – Determination of water washout characteristics of lubricating greases (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn – Xác định đặc tính rửa trôi nước của mỡ bôi trơn) ISO 13737, Petroleum products and lubricants – Determination of low-temperature cone penetration of lubricating greases ((Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn – Xác định độ xuyên kim nhiệt độ thấp của mỡ bôi trơn) ISO 14593, Water quality – Evaluation of ultimate aerobic biogradability of organic compounds in aqueous medium – Method by analysis of inorganic carbon in sealed vessels (CO2 headspace test) [Chất lượng nước – Đánh giá khả năng phân hủy sinh học hiếu khí tối ưu của hợp chất hữu cơ trong môi trường nước – Phương pháp phân tích cacbon vô cơ trong bình kín (thử nghiệm với khí CO2 khoảng không ở phía trên của bình)] ISO 14635-3, Gears – FZG test procedures – Part 3:FZG test method A/2, 8/50 for relative scuffing load-carrying capacity and wear characteristics of semifluid gear greases (Bánh răng – Quy trình thử nghiệm FZG – Phần 3:Phương pháp thử nghiệm FZG A/2, 8/50 đối với khả năng chịu tải tương đối và các đặc tính mài mòn của mỡ bôi trơn bánh răng bán lỏng) ISO 14669, Water quality – Determination of acute lethal toxicity to marine copepods (Copepoda, Crustacea) [Chất lượng nước – Xác định độc tính gây chết cấp tính đối với động vật chân đốt biển (Copepoda, Giáp xác) ISO 22285, Petroleum products and lubricants – Determination of oil separation from grease – Pressure filtration method ((Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn – Xác định khả năng tách dầu của mỡ bôi trơn – Phương pháp lọc có áp suất) ISO 22286, Petroleum products and lubricants-Determination of the dropping point of grease with an automatic apparatus ((Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn – Xác định nhiệt độ nhỏ giọt của mỡ bằng thiết bị tự động) EN 16807, Liquid petroleum products – Bio-lubricants – Criteria and requirements of bio-lubricants and biobased lubricants (Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Chất bôi trơn sinh học – Tiêu chí và yêu cầu của chất bôi trơn sinh học và chất bôi trơn gốc sinh học) EN 16640, Bio-based products – Bio-based carbon content – Determination of the bio-based carbon content using the radiocarbon method (Sản phẩm gốc sinh học – Hàm lượng cacbon gốc sinh học – Xác định hàm lượng cacbon gốc sinh học sử dụng phương pháp phóng xạ cacbon) EN 17181, Lubricants – Determination of aerobic biological degradation of fully formulated lubricants in an aqueous solution – Test method based on CO2-production (Chất bôi trơn – Xác định sự phân hủy sinh học hiếu khí của chất bôi trơn công thức trong dung dịch nước – Phương pháp thử trên cơ sở tạo CO2) ASTM D 6866, Standard test method for determining the biobased content of solid, liquid and gaseous samples using radiocarbon analysis (Phương pháp thử tiêu chuẩn để xác định hàm lượng gốc sinh học của các mẫu chất rắn, lỏng và khí sử dụng phân tích cacbon phóng xạ) DIN 51819-2, Testing of lubricants – Mechanical-dynamic testing in the roller bearing test apparatus FE8 – Part 2:Test method for lubricating grease, applied test bearing:oblique ball bearing or tapped roller bearing (Thử nghiệm chất bôi trơn – Thử nghiệm cơ-động trong thiết bị thử nghiệm ổ lăn FE8 – Phần 2:Phương pháp thử đối với mỡ bôi trơn, ổ lăn thử nghiệm được áp dụng:ổ lăn bi xiên hoặc ổ lăn ren hình trụ hướng trục) OECD 208, Terrestrial plants test:Seedling emergence and seedling growth test (Thử nghiệm thực vật trên cạn:thử nghiệm sự sinh trưởng của hạt) |
Quyết định công bố
Decision number
3501/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2024
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 28 - Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn
|