Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R7R8R4R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13590-1:2023
Năm ban hành 2023
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phích cắm, ổ cắm cố định hoặc di động và ổ nối vào thiết bị dùng cho mục đích công nghiệp – Phần 1: Yêu cầu chung
|
Tên tiếng Anh
Title in English Plugs, fixed or portable socket-outlets and appliance inlets for industrial purposes – Part 1: General requirements
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60309-1:2021
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
29.120.30 - Phích, ổ cắm, bộ nối
|
Số trang
Page 95
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 380,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,140,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho phích cắm, ổ cắm cố định hoặc di động và ổ nối vào thiết bị, sau đây gọi là phụ kiện, có điện áp làm việc danh định không quá 1 000 V một chiều hoặc 1 000 V xoay chiều với tần số không quá 500 Hz và dòng điện danh định không quá 800 A, chủ yếu được sử dụng trong công nghiệp, trong nhà hoặc ngoài trời.
Các phụ kiện này được thiết kế để lắp đặt chỉ bởi những người được huấn luyện hoặc những người có kỹ năng. Danh mục các thông số đặc trưng ưu tiên không có nghĩa là loại trừ các thông số đặc trưng khác. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các phụ kiện sử dụng khi nhiệt độ môi trường thường nằm trong dải từ −25 °C đến +40 °C. Các phụ kiện chỉ được thiết kế để nối với cáp bằng đồng hoặc hợp kim đồng. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các phụ kiện có đầu nối không bắt ren hoặc các đầu nối xuyên qua cách điện, có dòng điện danh định đến và bằng 32 A đối với dãy I và 30 A đối với dãy II. Không loại trừ việc sử dụng các phụ kiện này ở các vị trí trong tòa nhà và trong các ứng dụng nông nghiệp, thương mại và gia dụng. Ổ cắm cố định hoặc các ổ nối vào thiết bị được tích hợp hoặc lắp cố định trong thiết bị điện cũng thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các phụ kiện được thiết kế để sử dụng trong các hệ thống lắp đặt điện áp cực thấp. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các phụ kiện chủ yếu được thiết kế cho các mục đích gia dụng và mục đích thông dụng tương tự. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các phụ kiện một cực. Ở những nơi các điều kiện đặc biệt chiếm ưu thế ví dụ trên tàu thủy hoặc nơi dễ xảy ra nổ thì có thể cần có các yêu cầu bổ sung. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5023 (ISO 1456), Lớp phủ kim loại – Lớp mạ Niken-Crom và mạ Đồng-Niken-Crom TCVN 5026 (ISO 2081), Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác – Lớp kẽm mạ điện có xử lý bổ sung trên nền gang hoặc thép TCVN 5596 (ISO 2093), Lớp mạ thiếc – Quy định kỹ thuật và phương pháp thử TCVN 5926-1 (IEC 60269-1), Cầu chảy hạ áp – Phần 1:Yêu cầu chung TCVN 6610 (IEC 60227), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004), Ruột dẫn của cáp cách điện TCVN 7699-2-14 (IEC 60068-2-14), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-14:Các thử nghiệm – Thử nghiệm N:Thay đổi nhiệt độ TCVN 7699-2-78 (IEC 60068-2-78), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-78:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Cab:Nóng ẩm, không đổi TCVN 9615-4:2013 (IEC 60245-4:2011), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 4:Dây và cáp mềm TCVN 9900-2-11 (IEC 60695-2-11), Thử nghiệm nguy cơ cháy – Phần 2-11:Phương pháp thử bằng sợi dây nóng đỏ – Phương pháp thử khả năng cháy bằng sợi dây nóng đỏ đối với sản phẩm hoàn chỉnh TCVN 10884-3 (IEC 60664-3), Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp – Phần 3:Sử dụng lớp phủ, vỏ bọc hoặc khuôn đúc để bảo vệ chống nhiễm bẩn TCVN 10899 (IEC 60320), Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự TCVN 13590-4:2023 (IEC 60309-4:2021), Phích cắm, ổ cắm cố định hoặc di động và ổ nối vào thiết bị dùng cho mục đích công nghiệp – Phần 4:Ổ cắm có thiết bị đóng cắt có hoặc không có khóa liên động IEC TR 60083, Plugs and socket-outlets for domestic and similar general use standardized in member countries of IEC (Phích cắm và ổ cắm dùng cho gia dụng và mục đích thông dụng tương tự được tiêu chuẩn hóa trong các quốc gia tham gia IEC) IEC 60112, Method for the determination of the proof and the comparative tracking indices of solid insulating materials (Phương pháp xác định chỉ số phóng điện đánh thủng và chỉ số phóng điện tương đối của vật liệu cách điện rắn) IEC 60269-2, Low-voltage fuses – Part 2:Supplementary requirements for fuses for use by authorized persons (fuses mainly for industrial application) – Examples of standardized systems of fuses A to K (Cầu chảy hạ áp – Phần 2:Yêu cầu bổ sung đối với các cầu chảy để người có chuyên môn sử dụng (cầu chảy chủ yếu dùng cho ứng dụng công nghiệp – Ví dụ về hệ thống cầu chảy tiêu chuẩn A đến K)) IEC 60417, Graphical symbols for use on equipment (Ký hiệu bằng hình vẽ dùng trên thiết bị) (available at http://www.graphicalsymbols.info/equipment) IEC 60529:1989 1, with AMD1:1999 and AMD2:2013, Degrees of protection provided by enclosures (IP code) (Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)) IEC 60664-1:2020 2, Insulation coordination for equipment within low-voltage supply systems – Part 1:Principles, requirements and tests (Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp – Phần 1:Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm) IEC 60695-10-2, Fire hazard testing – Part 10-2:Abnormal heat – Ball pressure test method (Thử nghiệm nguy cơ cháy – Phần 10-2:Nhiệt bất thường – Thử nghiệm ép viên bi) IEC 61000-6-2, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 6-2:Generic standards – Immunity standard for industrial environments (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 6-2:Tiêu chuẩn đặc trưng – Tiêu chuẩn miễn nhiễm đối với môi trường công nghiệp) IEC 61000-6-3, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 6-3:Generic standards – Emission standard for equipment in residential environments (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 6-3:Tiêu chuẩn đặc trưng – Tiêu chuẩn phát xạ đối với thiết bị trong môi trường dân cư) IEC 61032, Protection of persons and equipment by enclosures – Probes for verification (Bảo vệ con người và thiết bị bằng vỏ ngoài) |
Quyết định công bố
Decision number
201/QĐ-BKHCN , Ngày 23-02-2023
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/E 1 - Máy điện và khí cụ điện
|