Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R5R9R8R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13560:2022
Năm ban hành 2022
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Panel thạch cao cốt sợi – Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Fiber – reinforced gypsum panel – Specifications
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM C1278/C1278M – 17
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.100.10 - Xi măng. Thạch cao. Vữa
|
Số trang
Page 22
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm panel thạch cao cốt sợi được mô tả từ 1.1.1 – 1.1.6.
1.1.1 Panel thạch cao cốt sợi sử dụng trong nhà (Interior fiber-reinforced gypsum panels) Panel thạch cao cốt sợi dùng làm tường, trần nhà hoặc vách ngăn và có bề mặt thích hợp cho việc trang trí. 1.1.2 Panel lót thạch cao cốt sợi chịu ẩm (Water resistant fiber-reinforced gypsum backing panels) Panel thạch cao cốt sợi dùng làm nền cho ốp lát gạch ceramic hoặc nhựa lên trên tường hoặc trần nhà. Sản phẩm này cũng thích hợp cho việc trang trí. 1.1.3 Panel mái hiên thạch cao cốt sợi dùng ngoài trời (Exterior fiber-reinforced gypsum soffıt panels) Panel thạch cao cốt sợi dùng làm vòm ngoài trời hoặc trần nhà để xe mà không tiếp xúc với nước. 1.1.4 Panel ốp thạch cao cốt sợi chịu ẩm dùng ngoài trời (Water resistant exterior fiber-reinforced gypsum sheathing panels) Panel thạch cao cốt sợi dùng để ốp ngoài trời cho các công trình xây dựng. 1.1.5 Panel lót sàn thạch cao cốt sợi dùng trong nhà (Interior fiber-reinforced gypsum underlayment panels) Panel thạch cao cốt sợi dùng làm nền để thi công vật liệu hoàn thiện sàn. 1.1.6 Panel tấm lợp thạch cao cốt sợi (Fiber-reinforced gypsum roof board panels) Panel thạch cao cốt sợi dùng trong các hệ thống mái nhà. 1.2 Các yêu cầu kỹ thuật áp dụng chung cho tất cả các loại panel thạch cao cốt sợi trình bày trong Điều 1 đến Điều 4 và Điều 11 đến Điều 12 trừ những sửa đổi để phù hợp tại các điều quy định tương ứng cho từng sản phẩm. Yêu cầu kỹ thuật áp dụng riêng cho từng loại panel thạch cao cụ thể nằm ở các Điều sau: Panel thạch cao cốt sợi sử dụng trong nhà Điều 5 Panel lót thạch cao cốt sợi chịu ẩm Điều 6 Panel mái hiên thạch cao cốt sợi dùng ngoài trời Điều 7 Panel ốp thạch cao cốt sợi chịu ẩm dùng ngoài trời Điều 8 Panel lót sàn thạch cao cốt sợi dùng trong nhà Điều 9 Panel tấm lợp thạch cao cốt sợi Điều 10 |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7217-1, Mã thể hiện tên nước và vùng lãnh thổ của chúng-Phần 1:Mã nước TCVN 8257-1, Tấm thạch cao-Phương pháp thử cơ lý-Phần 1:Xác định kích thước, độ sâu của gờ vát và độ vuông góc của cạnh TCVN 8257-2, Tấm thạch cao-Phương pháp thử cơ lý-Phần 2:Xác định độ cứng của lõi, cạnh, gờ TCVN 8257-3, Tấm thạch cao-Phương pháp thử cơ lý-Phần 3:Xác định cường độ chịu uốn TCVN 8257-4, Tấm thạch cao-Phương pháp thử cơ lý-Phần 4:Xác định độ kháng nhổ đinh TCVN 8257-5, Tấm thạch cao-Phương pháp thử cơ lý-Phần 5:Xác định độ biến dạng ẩm TCVN 8257-6, Tấm thạch cao-Phương pháp thử cơ lý-Phần 6:Xác định độ hút nước TCVN 8257-7 TCVN 8257-8, Tấm thạch cao-Phương pháp thử cơ lý-Phần 8:Xác định độ thẩm thấu hơi nước ASTM C11, Terminology relating to gypsum and related building materials and systems (Thuật ngữ về thạch cao và các vật liệu xây dựng và hệ kết cấu liên quan) ASTM C645, Specification for nonstructural steel framing members (Thanh trong kết cấu khung không chịu lực-Yêu cầu kỹ thuật) ASTM D1037, Standard test methods for evaluating properties of wood-base fiber and particle panel materials. (Phương pháp thử để đánh giá các tính chất của panel cốt sợi và hạt từ gỗ nhân tạo) ASTM D3273, Standard test method for resistance to growth of mold on the surface of interior coatings in an environmental chamber. (Phương pháp thử khả năng ức chế nấm mốc trên bề mặt lớp phủ nội thất bằng tủ khí hậu) ASTM E84, Test method for surface burning characteristics of building materials (Phương pháp thử đặc tính cháy bề mặt của vật liệu xây dựng) ASTM E119, Standard test methods for fire tests of building construction and materials. (Phương pháp thí nghiệm để thử nghiệm cháy các vật liệu và công trình xây dựng). |
Quyết định công bố
Decision number
2145/QĐ-BKHCN , Ngày 02-11-2022
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Vật liệu xây dựng – Bộ xây dựng
|