Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R6R9R3R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13514-2:2022
Năm ban hành 2022
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Mặt sân thể thao – Mặt cỏ nhân tạo và dạng thảm có lỗ dùng cho các môn thể thao ngoài trời – Phần 2: Các yêu cầu đối với mặt sân dạng thảm có lỗ dùng cho quần vợt và sân thể thao đa năng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Surfaces for sports areas – Synthetic turf and needle-punched surfaces primarily designed for outdoor use – Part 2: Specification for needle-punched surfaces for tennis and multi-sport surfaces
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to BS EN 15330-2:2017
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
97.220.10 - Phương tiện thể thao
|
Số trang
Page 20
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu về tính năng và độ bền của các mặt sân dạng thảm có lỗ (needle punched) dùng cho các môn thể thao ngoài trời. Tiêu chuẩn bao gồm hai loại mặt sân, mỗi loại dựa trên mục đích sử dụng cho loại hình thể thao chính như sau:
– mặt sân dùng cho thể thao đa năng; – mặt sân dùng cho quần vợt. Các yêu cầu dự định áp dụng cho các mặt sân sử dụng cho hoạt động thể thao của cộng đồng, hoạt động giáo dục thể chất và thể thao giải trí. Đối với thi đấu chuyên nghiệp và ở trình độ cao, các cơ quan quản lý thể thao có thể ban hành những quy định kỹ thuật riêng khác với các nội dung quy định của tiêu chuẩn này và các nhà thiết kế công trình thể thao cần bảo đảm rằng mặt sân mà họ cung cấp có tính năng đáp ứng chính xác trình độ thi đấu trên sân. Tiêu chuẩn này dựa vào thử nghiệm điển hình được phê duyệt cho sản phẩm trong phòng thử nghiệm. Các yêu cầu được lựa chọn cũng có thể được áp dụng tại chỗ để đánh giá mức độ phù hợp của mặt sân được lắp đặt. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5027 (ISO 2082), Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác – Lớp cadimi mạ điện có xử lý bổ sung trên nền gang hoặc thép TCVN 5466 (ISO 105-A02), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần A02:Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu TCVN 7836 (ISO 5079), Vật liệu dệt – Xơ – Xác định lực đứt và độ giãn dài đứt của xơ đơn TCVN 13032 (ISO 8543), Thảm trải sàn dệt – Phương pháp xác định khối lượng TCVN 13512 (BS EN 12616), Mặt sân thể thao – Xác định tốc độ thấm nước TCVN 13029 (ISO 1766), Thảm trải sàn dệt – Xác định chiều dày của nhung phía trên lớp nền ISO 11357-3, Plastics – Differential scanning calorimetry (DSC) – Part 3:Determination of temperature of melting and crystallization (Chất dẻo – Nhiệt lượng quét vi sai (DSC) – Phần 3:Xác định nhiệt độ nóng chảy và kết tinh) ISO 13934-1, Textiles – Tensile properties of fabrics – Part 1:Determination of maximum force and elongation at maximum force using the strip method (Vật liệu dệt – Tính chất kéo của vải – Phần 1:Xác định lực cực đại và độ giãn dài ở lực cực đại bằng phương pháp dải) EN 993-1, Methods of tests for dense shaped refractory products – Part 1:Determination of bulk density, apparent porosity and true porosity (Phương pháp thử đối với sản phẩm loại nặng định hình và chịu lửa – Phần 1:Xác định tỷ trọng khối, độ xốp biểu kiến và độ xốp thực) EN 1097-3, Tests for mechanical and physical properties of of aggregates – Part 1:Determination of loose bulk density and voids (Thử nghiệm các đặc điểm cơ học và vật lý của vật liệu cứng – Phần 1:Xác định tỷ trọng và độ rỗng khối xốp) EN 1969, Surfaces for sports areas – Determination of thickness of synthetic sport surfaces (Mặt sân thể thao – Xác định độ dày của mặt sân thể thao bằng vật liệu tổng hợp) EN 12228, Surfaces for sports areas – Determination of joint strength of synthetic surfaces (Mặt sân thể thao – Xác định độ bền liên kết của mặt sân bằng vật liệu tổng hợp) EN 12229, Surfaces for sports areas – Procedure for the preparation of synthetic turf and needle punch test pieces (Mặt sân thể thao – Quy trình chuẩn bị mẫu thử mặt sân cỏ nhân tạo và dạng thảm có lỗ) EN 12234, Surfaces for sports areas – Determination of ball roll behaviour (Mặt sân thể thao – Xác định trạng thái độ lăn của bóng) EN 12235, Surfaces for sports areas – Determination of vertical ball behaviour (Mặt sân thể thao – Xác định trạng thái bóng theo phương thẳng đứng) EN 13036-7, Road and airfield surface characteristics – Test methods – Part 7:Irregularity measurement of pavement courses:the straightedge test (Đặc điểm bề mặt đường và trường bay – Phương pháp thử – Phần 7:Phương pháp đo bất thường mặt lát đường đua:phép thử thước dẫn) EN 13672, Surfaces for sports areas – Determination of resistance to abrasion of non-filled synthetic turf (Mặt sân thể thao – Xác định khả năng chịu mài mòn của sân cỏ nhân tạo không có vật liệu chèn) EN 13744, Surfaces for sports areas – Procedure accelerated ageing by immersion in hot water (Mặt sân thể thao – Quy trình lão hóa gia tốc bằng cách ngâm trong nước nóng) EN 13865, Surfaces for sports areas – Determination of angled ball behaviour – Tennis (Mặt sân thể thao – Xác định tốc độ nảy của bóng không theo phương thẳng đứng – Môn tennis) EN 14808, Surfaces for sports areas – Determination of shock absorption (Mặt sân thể thao – Xác định độ hấp thụ lực va đập) EN 14809, Surfaces for sports areas – Determination of vertical deformation (Mặt sân thể thao – Xác định độ biến dạng theo phương thẳng đứng) EN 14836, Synthetic surfaces for ourdoor sports areas – Exposure to artificial weathering (Bề mặt sân bằng vật liệu tổng hợp dành cho khu thể thao ngoài trời – Tiếp xúc với phong hóa nhân tạo) EN 14955, Surfaces for sports areas – Determination of composition and particle shape of unbound mineral surfaces for outdoor sports areas (Mặt sân thể thao – Xác định cấu tạo và hình dạng hạt của bề mặt vật liệu khoáng không liên kết đối với khu thể thao ngoài trời) EN 15301-1, Surfaces for sports areas – Part 1:Determination of rotational resistance (Mặt sân thể thao – Phần 1:Xác định độ kháng quay) |
Quyết định công bố
Decision number
879/QĐ-BKHCN , Ngày 31-05-2022
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Trường đại học thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
|