Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R6R9R2R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13514-1:2022
Năm ban hành 2022

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Mặt sân thể thao – Mặt cỏ nhân tạo và dạng thảm có lỗ dùng cho các môn thể thao ngoài trời – Phần 1: Các yêu cầu đối với mặt sân cỏ nhân tạo dùng cho bóng đá, khúc côn cầu, tập luyện bóng bầu dục, quần vợt và thể thao đa năng
Tên tiếng Anh

Title in English

Surfaces for sports areas – Synthetic turf and needle-punched surfaces primarily designed for outdoor use – Part 1: Specification for synthetic turf surfaces for football, hockey, rugby union training, tennis and multi-sports use
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

BS EN 15330-1:2013
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

97.220.10 - Phương tiện thể thao
Số trang

Page

37
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):444,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu về tính năng, độ bền, nhận biết sản phẩm và thử nghiệm đối với mặt cỏ nhân tạo dùng trong thể thao chuyên sử dụng ngoài trời. Có năm loại mặt sân, mỗi loại dựa trên mục đích sử dụng cho loại hình thể thao chính như sau:
– mặt sân dùng cho khúc côn cầu;
– mặt sân dùng cho bóng đá;
– mặt sân dùng cho tập luyện bóng bầu dục;
– mặt sân dùng cho quần vợt;
– mặt sân thể thao đa năng.
Các yêu cầu dự định áp dụng cho các mặt sân sử dụng cho hoạt động thể thao của cộng đồng, hoạt động giáo dục thể chất và thể thao giải trí. Đối với thi đấu chuyên nghiệp và ở trình độ cao, các cơ quan quản lý thể thao có thể ban hành những quy định kỹ thuật riêng khác với các nội dung quy định của tiêu chuẩn này và các nhà thiết kế công trình thể thao cần bảo đảm rằng mặt sân mà họ cung cấp có tính năng đáp ứng chính xác trình độ thi đấu trên sân.
CHÚ THÍCH Mặt sân phục vụ các trận đấu bóng bầu dục cần tuân thủ Quy định 22 của Liên đoàn Bóng bầu dục Quốc tế (International Rubby Board) và đặc điểm kỹ thuật tính năng liên quan dành cho mặt sân cỏ nhân tạo.
Tiêu chuẩn này gồm hai phần. Phần 1 mô tả các yêu cầu đối với thử nghiệm sản phẩm trong phòng thử nghiệm nhằm đảm bảo sản phẩm có khả năng cung cấp các tính năng thể thao theo trình độ yêu cầu và sự tương tác người chơi/mặt sân được yêu cầu cho mục đích sử dụng dự kiến và để đảm bảo chúng được sản xuất từ những vật liệu có chất lượng chấp nhận được. Phần 2 mô tả các yêu cầu đối với các mặt sân để đảm bảo rằng các tính năng thể thao và sự tương tác người chơi/mặt sân của khu thể thao phù hợp với mục đích sử dụng dự kiến.
Một số mặt sân thể thao nằm trong phạm vi của tiêu chuẩn này được thiết kế cho phép người sử dụng đi giày có gắn đinh. Ví dụ về loại đinh điển hình được trình bày tại EN 15306. Đối với mục đích của tiêu chuẩn này, giày có phần đế nhiều rãnh/lỗ thường thấy ở giày sử dụng trên sân cỏ nhân tạo ngập cát hoặc không ngập cát không được coi là có gắn đinh.
Khi có yêu cầu bên thứ ba tiến hành thử nghiệm độc lập đối với mặt sân thể thao bằng cỏ nhân tạo để đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn này, nên sử dụng phòng thử nghiệm được công nhận theo TCVN ISO/IEC 17025 để thực hiện các phương pháp thử có liên quan được quy định trong tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5466 (ISO 105-A02), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần A02:Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu
TCVN 12059 (ISO 4919), Thảm – Xác định lực rút nhung
TCVN 12722 (EN 1177), Bề mặt sân chơi giảm chấn – Phương pháp thử để xác định độ giảm chấn
TCVN 13028 (ISO 1763), Thảm – Xác định số lượng nhung và/hoặc vòng nhung trên đơn vị chiều dài và đơn vị diện tích
TCVN 13032 (ISO 8543), Thảm trải sàn dệt – Phương pháp xác định khối lượng
TCVN 13511 (BS EN 12230), Mặt sân thể thao – Xác định tính chất kéo của bề mặt sân bằng vật liệu tổng hợp
TCVN 13512 (BS EN 12616), Mặt sân thể thao – Xác định tốc độ thấm nước
ISO 2549, Textile floor coverings – Hand-knotted carpets – Determination of tuft leg length above the woven ground (Lớp phủ sàn bằng vải – Thảm đan tay – Xác định độ dài chân nhung phía trên mặt thảm dệt)
ISO 11357-3, Plastics – Differential scanning calorimetry (DSC) – Part 3:Determination of temperature and enthelpy of melting and crytallization (Chất dẻo – Nhiệt lượng quét vi sai (DSC) – Phần 3:Xác định nhiệt độ và entanpy của quá trình nung chảy và kết tinh)
ISO 13934-1, Textiles – Tensile properties of fabrics – Part 1:Determination of maximum force and elongation at maximum force using the strip method (Vật liệu dệt – Tính chất kéo của vải – Phần 1:Xác định lực cực đại và độ giãn dài ở lực cực đại bằng phương pháp dải)
EN 933-1, Tests for geometrical properties of aggregates – Part 1:Determination of practice size distribution – Sieving method (Thử nghiệm các tính chất hình học của cốt liệu – Phần 1:Xác định phân bố kích thước hạt – Phương pháp sàng)
EN 1097-3, Tests for mechanical and physical properties of of aggregates – Part 1:Determination of loose bulk density and voids (Thử nghiệm các tính chất cơ lý của cốt liệu – Phần 3:Xác định độ rỗng và tỷ trọng khối xốp)
EN 1969, Surfaces for sports areas – Determination of thickness of synthetic sport surfaces (Mặt sân thể thao – Xác định độ dày của mặt sân thể thao bằng vật liệu tổng hợp)
EN 12228, Surfaces for sports areas – Determination of joint strength of synthetic surfaces (Mặt sân thể thao – Xác định độ bền liên kết của mặt sân bằng vật liệu tổng hợp)
EN 12229, Surfaces for sports areas – Procedure for the preparation of synthetic turf and needle punch test pieces (Mặt sân thể thao – Quy trình chuẩn bị mẫu thử mặt sân cỏ nhân tạo và mặt sân dạng thảm có lỗ)
EN 12234, Surfaces for sports areas – Determination of ball roll behaviour (Mặt sân thể thao – Xác định trạng thái lăn của bóng)
EN 12235, Surfaces for sports areas – Determination of vertical ball behaviour (Mặt sân thể thao – Xác định trạng thái bóng theo phương thẳng đứng)
EN 13036-7, Road and airfield surface characteristics – Test methods – Part 7:Irregularity measurement of pavement courses:the straightedge test (Đặc điểm bề mặt đường và trường bay – Phương pháp thử – Phần 7:Phương pháp đo bất thường mặt lát đường đua:phép thử thước dẫn)
EN 13672, Surfaces for sports areas – Determination of resistance to abrasion of non-filled synthetic turf (Mặt sân thể thao – Xác định khả năng chịu mài mòn của sân cỏ nhân tạo không có vật liệu chèn)
EN 13744, Surfaces for sports areas – Procedure accelerated ageing by immersion in hot water (Mặt sân thể thao – Quy trình dành cho lão hóa tăng tốc bằng cách ngâm trong nước nóng)
EN 13817, Surfaces for sports areas – Procedure accelerated ageing by exposure to hot air (Mặt sân thể thao – Quy trình lão hóa tăng tốc bằng cách tiếp xúc với không khí nóng)
EN 13864, Surfaces for sports areas – Determination of tensile strength of synthetic yarns (Mặt sân thể thao – Xác định độ bền kéo của sợi cỏ nhân tạo)
EN 13865, Surfaces for sports areas – Determination of angled ball behaviour – Tennis (Mặt sân thể thao – Xác định tốc độ nảy của bóng không theo phương thẳng đứng – Môn quần vợt)
EN 14808, Surfaces for sports areas – Determination of shock absorption (Mặt sân thể thao – Xác định độ hấp thụ lực va đập)
EN 14809, Surfaces for sports areas – Determination of vertical deformation (Mặt sân thể thao – Xác định độ biến dạng theo phương thẳng đứng)
EN 14836, Synthetic surfaces for ourdoor sports areas – Exposure to artificial weathering (Bề mặt sân bằng vật liệu tổng hợp dành cho khu thể thao ngoài trời – Tiếp xúc với phong hóa nhân tạo)
EN 14955, Surfaces for sports areas – Determination of composition and particle shape of unbound mineral surfaces for outdoor sports areas (Mặt sân thể thao – Xác định cấu tạo và hình dạng hạt của bề mặt vật liệu khoáng không liên kết đối với khu thể thao ngoài trời)
EN 15301-1, Surfaces for sports areas – Part 1:Determination of rotational resistance (Mặt sân thể thao – Phần 1:Xác định độ kháng quay)
EN 15306, Surfaces for outdoor sports areas – Exposure of synthetic turf to simulated wear (Mặt sân thể thao ngoài trời – Tiếp xúc của mặt cỏ nhân tạo chịu sự mài mòn mô phỏng)
Quyết định công bố

Decision number

879/QĐ-BKHCN , Ngày 31-05-2022
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Trường đại học thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh