Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R6R5R5R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13499:2022
Năm ban hành 2022
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy và thiết bị xây dựng – Máy đầm rung ngoài cho bê tông
|
Tên tiếng Anh
Title in English Building construction machinery and equipment – External vibrators for concrete
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 18652:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.220 - Thiết bị xây dựng
|
Số trang
Page 27
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):324,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này đề cập đến các các thuật ngữ và định nghĩa, phân loại, các yêu cầu về đặc tính, phương pháp thử nghiệm, tên và các thông số kỹ thuật của các máy đầm rung ngoài để làm chặt hỗn hợp bê tông (sau đây gọi là “Đầm rung”).
CHÚ THÍCH: Việc sử dụng các máy đầm rung ngoài bao gồm cả các bộ phận lắp thêm để tạo hình, sàn rung, bàn rung, các máy đầm rung bề mặt và đầm thước để làm chặt hỗn hợp bê tông. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6627-1:2008 (IEC 60034-5), Máy điện quay. Phần 5:Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài nhờ thiết kế tích hợp (mã IP). Phân loại. TCVN 7383-2:2004 (ISO 12100-2:2003), An toàn máy. Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế. Phần 2:Nguyên tắc kỹ thuật. TCVN 12422 (ISO 8331), Ống mềm và cụm ống cao su và chất dẻo-Hướng dẫn lựa chọn, lưu kho, sử dụng và bảo trì. ISO 2398:1995 , Rubber hose, textile-reinforced, for compressed air – Specification (Ống cao su, gia cố bằng lớp vải bố, dùng cho khí nén – Đặc tính kỹ thuật). ISO 4414:1998, Pneumatic fluid power – General rules relating to systems (Truyền động khí nén – Các quy định chung liên quan đến hệ thống). ISO 6150:1988, Pneumatic fluid power – Cylindrical quick-action couplings for maximum working pressures of 10 bar, 16 bar and 25 bar (1 MPa, 1,6 MPa, and 2,5 MPa) – Plug connecting dimensions, specifications, application guidelines and testing (Truyền động khí nén – Khớp nối – Khớp nối tháo lắp nhanh với áp suất làm việc 10 bar, 16 bar và 25 bar (1 MPa, 1,6 MPa và 2,5 MPa) – Kích thước giắc kết nối, thông số kỹ thuật, hướng dẫn lắp đặt và thử nghiệm. ISO 7241-1, Hydraulic fluid power – Quick-action couplings – Part 1:Dimensions and requirements (Truyền động thủy lực – Khớp nối tháo lắp nhanh – Phần 1:Kích thước và yêu cầu). ISO 8041, Human response to vibration – Measuring instrumentation (Phản ứng của người với rung động – Thiết bị đo). ISO 11375:1998, Building construction machinery and equipment – Terms and definitions (Máy và thiết bị xây dựng – Thuật ngữ và định nghĩa). IEC 60034-1:2004 , Rotating electrical machines – Part 1:Rating and performance (Máy điện quay – Phần 1:Đánh giá và đặc tính). IEC 60204-1:2000, Safety of machinery – Electrical equipment of machines – Part 1:General requirements (An toàn máy – Các thiết bị điện – Phần 1:Yêu cầu chung) IEC 60745-1:2003, Hand-held motor-operated electric tools – Safety – Part 1:General requirements (Động cơ cho các thiết bị điện cầm tay – An toàn – Phần 1:Yêu cầu chung) |
Quyết định công bố
Decision number
835/QĐ-BKHCN , Ngày 24-05-2022
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Trường Đại học Xây dựng
|