Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R5R6R0R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13480-1:2022
Năm ban hành 2022
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 1: Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Methods of test for screed materials – Part 1: Sampling, making and curing specimens for test
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to EN 13892-1:2002
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 12
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp lấy mẫu vật liệu làm phẳng sàn, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử để thử nghiệm.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho vật liệu khô (đóng bao hoặc rời) hoặc các hỗn hợp vật liệu làm phẳng sàn (trộn sẵn hoặc trộn tại công trường) hoặc các sản phẩm được cung cấp dưới dạng đóng gói sẵn hoặc trong bao sẵn sàng để trộn. Tiêu chuẩn này áp dụng cho: Mẫu vật liệu làm phẳng sàn đóng gói sẵn được lấy bởi nhà sản xuất trong quá trình sản xuất trước khi xuất hàng, bởi nhà thầu thi công hoặc khách hàng trước hoặc trong thời gian sử dụng và bởi bất kỳ các bên liên quan nào khi có tranh chấp, và mẫu sản phẩm phải được trộn đều trước khi thi công. Tiêu chuẩn này áp dụng cho vật liệu làm phẳng sàn gốc xi măng, canxi sunfat, magnesit và nhựa tổng hợp. Đối với vật liệu làm phẳng sàn gốc nhựa đường áp dụng theo EN 12697-20 và EN 12697-21. Một số phương pháp thử do nhà sản xuất đưa ra có thể cần thiết đối với vật liệu làm phẳng sàn gốc nhựa tổng hợp loại đặc biệt. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2100-1 (ISO 6272-1), Sơn và vecni-Phép thử biến dạng nhanh (Độ bền va đập) TCVN 4787 (EN 196-7), Xi măng – Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu TCVN 6016 (ISO 679), Xi măng-Phương pháp thử-Xác định cường độ TCVN 13480-2, Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 2:Xác định cường độ chịu uốn và chịu nén TCVN 13480-3, Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 3:Xác định độ chịu mài mòn Böhme TCVN 13480-4, Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 4:Xác định độ chịu mài mòn BCA TCVN 13480-5, Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 5:Xác định độ chịu mài mòn bánh xe lăn của vật liệu làm phẳng sàn chịu mài mòn TCVN 13480-6, Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 6:Xác định độ cứng bề mặt TCVN 13480-7, Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 7:Xác định độ chịu mài mòn bánh xe lăn của vật liệu làm phẳng sàn có lớp phủ sàn TCVN 13480-8, Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 8:Xác định cường độ bám dính ISO 178 Plastics – Determination of flexural properties (Chất dẻo – Xác định các tính chất chịu uốn) EN 13454-2, Binders, composite binders and factory made mixtures or floor screeds based on calcium sulfate. Test methods (Chất kết dính, chất kết dính tổng hợp và hỗn hợp do nhà máy sản xuất hoặc lớp sàn phẳng gốc canxi sunfat. Phương pháp thử). EN 13813, Screed material and floor screeds — Screed material — Properties and requirements (Vật liệu làm phẳng sàn và lớp sàn phẳng-Vật liệu làm phẳng sàn – Tính chất và yêu cầu kỹ thuật) |
Quyết định công bố
Decision number
2125/QĐ-BKHCN , Ngày 01-11-2022
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng
|