Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R1R9R0R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13231:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Rô bốt và các bộ phận cấu thành rô bốt – Yêu cầu an toàn cho các rô bốt chăm sóc cá nhân
|
Tên tiếng Anh
Title in English Robots and robotic devices – Safety requirements for personal care robots
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 13482:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.040.30 - Rôbốt công nghiệp. Manip
|
Số trang
Page 97
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 388,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,164,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu và các nguyên tắc chỉ đạo cho thiết kế an toàn đã có, các biện pháp bảo vệ và thông tin sử dụng, đặc biệt là ba kiểu rô bốt chăm sóc cá nhân sau:
- Rô bốt giúp việc di động; - Rô bốt chăm sóc thân thể; - Rô bốt chở người. Các rô bốt này thực hiện các tác vụ để nâng cao chất lượng cuộc sống của người sử dụng, bất kể tuổi tác và khả năng. Tiêu chuẩn này mô tả các nguy hiểm gắn liền với sử dụng các rô bốt này và cung cấp các yêu cầu đề loại bỏ hoặc giảm các rủi ro gắn liền với các nguy hiểm đã nêu trên tới mức có thể chấp nhận được. Tiêu chuẩn này bao gồm các ứng dụng tiếp xúc với thân thể giữa người – rô bốt. Tiêu chuẩn này giới thiệu các nguy hiểm quan trọng và mô tả cách xử lý đối với các nguy hiểm cho mỗi kiểu rô bốt chăm sóc cá nhân. Tiêu chuẩn này bao hàm các bộ phận cấu thành rô bốt được sử dụng trong các ứng dụng chăm sóc cá nhân, các bộ phận này được xem như các rô bốt chăm sóc cá nhân. Tiêu chuẩn này được giới hạn cho các rô bốt trên mặt đất. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: - Các rô bốt di chuyển nhanh hơn 20 km/h; - Các đồ chơi rô bốt; - Các rô bốt chịu nước và rô bốt bay; - Các rô bốt công nghiệp đã được giới thiệu trong TCVN 13229 (ISO 10218); - Các rô bốt sử dụng như thiết bị y tế; - Các rô bốt dùng cho các ứng dụng trong quân đội và nơi công cộng. CHÚ THÍCH Các nguyên tắc an toàn được thiết lập trong tiêu chuẩn này có thể có ích cho các rô bốt đã nêu trên. Phạm vi của tiêu chuẩn này được giới hạn chủ yếu cho các nguy hiểm hiện có liên quan đến chăm sóc con người, nhưng khi thích hợp có thể bao gồm cả chăm sóc các vật nuôi trong gia đình hoặc của cải (được định nghĩa là các đối tượng liên quan đến an toàn), khi rô bốt chăm sóc cá nhân được lắp đặt và bảo dưỡng đúng mục đích sử dụng hoặc trong các điều kiện có thể thấy trước được một cách hợp lý. Tiêu chuẩn này xử lý tất cả các nguy hiểm quan trọng, các tình huống nguy hiểm hoặc các sự cố nguy hiểm như đã mô tả trong Phụ lục A. Phải chú ý tới vấn đề là đối với các mỗi nguy hiểm liên quan đến va đập (ví dụ, do va chạm) chưa có các dữ liệu toàn diện được công nhận trên toàn thế giới (ví dụ các giới hạn về đau hoặc tương thích) tại thời điểm công bố tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6964 (ISO 2631), Rung động và chấn động cơ học – Đánh giá sự tiếp xúc của con người với rung toàn thân. ISO 3746, Accoustics – Determination of sound power levels and sound energy levels of noise sources using sound pressure – Survey method using an enveloping measurement surface over a seflecting plane (Âm học – Xác định mức công suất âm thanh và mức năng lượng âm thanh của các nguồn tiếng ồn khi sử dụng áp suất âm thanh. Phương pháp giám định khi sử dụng một bề mặt đo bao bọc trên một mặt phẳng phản chiếu. ISO 3864-1, Graphical symbols – Safety colours and safety sign – Part 1:Design principles for safety signs and safety markings (Ký hiệu bằng hình vẽ-Màu sắc an toàn và dấu hiệu an toàn – Phần 1:Nguyên tắc thiết kế các dấu hiệu an toàn và ghi nhãn an toàn). ISO 4413, Hydraulic fluid power – General rules and safety requirements for system and their components (Năng lượng của chất lỏng thủy lực – Qui tắc chung và các yêu cầu an toàn đối với hệ thống thủy lực và các bộ phận của hệ thống). ISO 4414, Pneumatic fluid power – General rules and safety requirements for systems and their components (Năng lượng của chất lưu khí nén-Qui tắc chung và các yêu cầu an toàn đối với hệ thống khí nén và các bộ phận của hệ thống). ISO 4871, Acoustics – Declaration and verification of noise emission values of machinery and equipment (Âm học – Công bố và kiểm tra xác nhận giá trị của tiếng ồn phát ra của máy và thiết bị). ISO 7000, Graphical symbols for use on equipment – Registered symbols (Ký hiệu bằng hình vẽ cho sử dụng trên thiết bị-Các biểu tượng đã đăng ký). TCVN 8092 (ISO 7010), Ký hiệu đồ họa-Màu sắc an toàn và biển báo an toàn – Biển báo an toàn sử dụng ở nơi làm việc và nơi công cộng). TCVN 13228 (ISO 8373:2012), Rô bốt và các bộ phận cấu thành rô bốt – Từ vựng ISO 11202, Acoustics – Noise emilted by machinery and equipment – Determination of emission sound pressure levels at a work station and at other specified positions applying approxixmate enviromental corrections (Âm học – Tiếng ồn do máy và thiết bị phát ra – Xác định mức áp suất âm thanh phát ra tại một trạm làm việc và tại các vị trí qui định khác khi áp dụng sự hiệu chỉnh gần đúng cho môi trường). TCVN 7383 (ISO 12100), An toàn máy – Khái niệm cơ bản, Nguyên tắc chung cho thiết kế. ISO 13049-1, Safety of machinery – Safety related parts of control systems – Part 1:General principles for design (An toàn máy – Các chi tiết liên quan đến an toàn của các hệ thống điều khiển – Phần 1:Nguyên tắc chung cho thiết kế). TCVN 6719 (ISO 13850), An toàn máy – Dừng khẩn cấp – Nguyên tắc thiết kế ISO 13854, Safety of machinery – Minimum gaps to avoid crushing of parts of the human body (An toàn máy – Khe hở nhỏ nhất để tránh sự cố nghiền, đè bẹp các phần của thân thể con người). TCVN 7386 (ISO 13855), An toàn máy – Cơ cấu điều khiển hai tay – Khía cạnh chức năng và nguyên tắc thiết kế ISO 13856 (all parts), Safety of machinery – Pressure sensitive protective devices (An toàn máy – Thiết bị bảo vệ nhạy cảm áp suất). ISO 13857, Safety of machinery – Safety distance to prevent hazard zones being reached by upper and lower limbs (An toàn máy – Khoảng cách an toàn để ngăn ngừa sự với tới các vùng nguy hiểm của các chi trên và chi dưới của con người). TCVN 7300 (ISO 14118), An toàn máy – Ngăn chặn khởi động bất ngờ TCVN 9058 (ISO 14119), An toàn máy – Cơ cấu khóa liên động kết hợp với bộ phận che chắn – Nguyên tắc thiết kế và lựa chọn TCVN 9059 (ISO 14120), An toàn máy – Bộ phận che chắn – Yêu cầu chung về thiết kế và kết cấu của bộ phận che chắn cố định và di động TCVN 7302 (ISO 15534), Thiết kế Ecgônômi đối với an toàn máy). TCVN 12669-1 (IEC 60204-1), An toàn máy – Thiết bị điện của máy – Phần 1:Yêu cầu chung. TCVN 5699-2-29 (IEC 60335_2_29), Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự-An toàn-Phần 2-29:Yêu cầu cụ thể đối với bộ nạp ắc quy). IEC 60417-1, Graphical symbols for use on equipment – Part 1:Overview and application (Ký hiệu bằng hình vẽ cho sử dụng trên thiết bị-Phần 1:Mô tả ngắn gọn và ứng dụng). TCVN 4255 (IEC 60529), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP). IEC 60825-1, Safety of laser products – Part 1:Equipment classification and requirement (An toàn của các sản phẩm laser – Phần 1:Phân loại thiết bị và yêu cầu). IEC 61140, Protection against electric shock – Common aspects for installation and equipment (Bảo vệ chống điện giật – Phương tiện chung cho lắp đặt và thiết bị). IEC 61496 (all parts), Safety of machinery – Electro-sensitive protective equipment (An toàn máy – Thiết bị bảo vệ nhạy cảm điện). IEC 62061:2012, Safety of machinery – Functional safety of safety related electrical, electronic and programmable electronic control systems (An toàn máy – An toàn chức năng của các hệ thống điều khiển điện, điện tử và điện tử khả lập trình có liên quan đến an toàn). IEC 62471, Photobiological safety of lamps and lamp systems (An toàn quang sinh học của đèn và các hệ thống đèn). |
Quyết định công bố
Decision number
4034/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|