Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R1R8R8R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13229-2:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Rô bốt và các bộ phận cấu thành Rô bốt – Yêu cầu an toàn cho Rô bốt công nghiệp – Phần 2: Hệ thống Rô bốt và sự tích hợp
Tên tiếng Anh

Title in English

Robots and robotic devices – Safety requirements for industrial robots – Part 2: Robot systems and integration
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 10218-2:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

25.040.30 - Rôbốt công nghiệp. Manip
Số trang

Page

98
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 392,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,176,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu an toàn cho việc tích hợp rô bốt công nghiệp với các hệ thống rô bốt công nghiệp như đã định nghĩa trong TCVN 13229-1 (ISO 10218-1) cũng như buồng rô bốt công nghiệp. Sự tích hợp bao gồm các nội dung sau:
a) Thiết kế, chế tạo, lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng và đưa ra khỏi vận hành hệ thống hoặc buồng rô bốt công nghiệp;
b) Thông tin cần thiết cho thiết kế, chế tạo, lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng và đưa ra khỏi vận hành hệ thống hoặc buồng rô bốt công nghiệp.
c) Các bộ phận cấu thành hệ thống hoặc buồng rô bốt công nghiệp
Tiêu chuẩn này mô tả các nguy hiểm cơ bản và các tình huống nguy hiểm liên quan với các hệ thống này và đưa ra các yêu cầu để loại bỏ hoặc giảm một cách thích hợp các rủi ro gắn liên với các nguy hiểm này. Mặc dù tiếng ồn đã được xác định là một nguy hiểm quan trọng với hệ thống rô bốt công nghiệp nhưng tiêu chuẩn này không xem xét đến vấn đề đó. Tiêu chuẩn này cũng quy định các yêu cầu cho hệ thống rô bốt công nghiệp như là một phần của hệ thống chế tạo thích hợp và không xử lý một cách riêng biệt các nguy hiểm gắn liền với các quá trình (ví dụ bức xạ lazer, các phoi cắt gọt kim loại bắn ra, khói hàn). Các tiêu chuẩn khác có thể áp dụng cho xử lý các nguy hiểm này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 4413, Hydrolic fluid power – Genneral rules and safety requirement for systems and their components (Năng lượng của lưu chất thủy lực – Quy tắc chung và các yêu cầu an toàn cho các hệ thống và các bộ phận của hệ thống).
ISO 4414 Pneumatic fluid power – Genenral rules and safety requirements for systems and their components (Năng lượng của lưu chất khí nén – Quy tắc chung và các yêu cầu an toàn cho các hệ thống và các bộ phận của hệ thống).
ISO 89951, Lighting of work places – Part 1:Indoor (Chiếu sáng nơi làm việc – Phần 1:Trong nhà).
ISO 9946, Manupulating industrial rô bốts – Presentation of charateristics (Rô bốt tay máy công nghiệp – Trình bày các đặc tính).
TCVN 13229-1 (ISO 101218-1), Rô bốt và các bộ phận cấu thành rô bốt – Yêu cầu an toàn cho rô bốt công nghiệp – Phần 1:Rô bốt.
ISO 11161, Safety of machinercy – Integrated manufacturing systems – Basic requircements (An toàn máy – Các hệ thống chế tạo tích hợp – Yêu cầu cơ bản).
TCVN 7383 (ISO 12100), An toàn máy – Nguyên tắc chung cho thiết kế
TCVN 7384-1 (ISO 13849-1), An toàn máy – Các bộ phận liên quan đến an toàn của hệ thống điều khiển – Phần 1:Nguyên tắc chung về thiết kế.
TCVN 6719 (ISO 13850), An toàn máy – Dừng khẩn cấp – Nguyên tắc thiết kế
TCVN 6721 (ISO 13854), An toàn máy – Khe hở nhỏ nhất để tránh kẹp dập các bộ phận cơ thể người.
TCVN 7386 (ISO 13855), An toàn máy – Định vị che chắn bảo vệ đối với tốc độ tiếp cận của các phận cơ thể người
ISO 13856 (all parts), Safety of machinery – Pressure sensitive protective divices (An toàn máy – Các thiết bị bảo vệ nhạy cảm với áp lực).
ISO 13857, Safety of machinery – Safety distances to prevent hazard zones being reached by cepper and lower limles (An toàn máy – Khoảng cách an toàn để ngăn ngừa các vùng nguy hiểm mà các chi trên và chi dưới của con người có thể tiếp cận).
TCVN 7300 (ISO 14118), An toàn máy – Ngăn chặn khởi động bất ngờ.
TCVN 9058 (ISO 14119), An toàn máy – Cơ cấu khóa liên động kết hợp với bộ phận che chắn – Nguyên tắc thiết kế và lựa chọn
TCVN 9059 (ISO 14120), An toàn máy – Bộ phận che chắn – Yêu cầu chung về thiết kế và kết cấu của bộ phận che chắn cố định và di động
TCVN 7387 (ISO 14122), An toàn máy – Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy)
TCVN 12669-1 (IEC 60204-1), An toàn máy – Thiết bị điện của máy – Phần 1:Yêu cầu chung.
ISO 61496-1, Safety of machinery – Electro – sensitive protictive equipment – Part 1:General requirement and tests (An toàn máy – Thiết bị bảo vệ nhạy cảm điện – Phần 1:Yêu cầu chung và các phép thử)
ISO 61800-5-2, Adjustable speed electrical power drive systems – Part 5-2:Safety requirements – Functional (Các hệ thống dẫn điện có tốc độ điều chỉnh được – Phần 5-2:Yêu cầu về an toàn và chức năng)
ISO 62061:2005, Safety of machinery – Functional safety of safety – ulated electrical, electronic and programmable electronic control systems (An toàn máy – Yêu cầu về chức năng của các hệ thống điện, điện tử và điều khiển điện tử khả lập trình có liên quan đến an toàn)
Quyết định công bố

Decision number

4034/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020