Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R2R0R6R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13227:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy làm đất – Máy xúc kéo cáp – Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
Tên tiếng Anh

Title in English

Earth-moving machinery – Cable excavators – Terminology and commercial specifications
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 15219:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

53.100 - Máy làm đất
01.040.53 - Thiết bị vận chuyển vật liệu (Từ vựng)
Số trang

Page

40
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):480,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và nội dung về đặc tính kỹ thuật trong thương mại cho các máy xúc kéo cáp bánh xích và bánh lốp tự hành và trang bị của máy. Các máy xúc kéo cáp được sử dụng chủ yếu cho các ứng dụng xúc bằng dây kéo, gầu ngoạm và gầu nạo vét bùn và tạm thời dùng cho các ứng dụng nâng. Khi máy cơ sở thường được sử dụng như một giá lắp trang bị cho các ứng dụng chuyên dùng như khoan và chất đống thì các đặc tính về kích thước của trang bị này không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 6016, Earth-moving machinery – Methods of measuring the masses of whole machines, their equipment and components (Máy làm đất – Phương pháp đo các khối lượng của toàn bộ máy, trang bị và các bộ phận máy).
ISO 6746-1:2003, Earth-moving machinery – Definitions of dimensions and codes – Part 1:Base machine (Máy làm đất – Định nghĩa cho các kích thước và mã – Phần 1:Máy cơ sở).
ISO 6746-2:2003, Earth-moving machinery – Definitions of dimensions and codes – Part 2:Equipment and attachments (Máy làm đất – Định nghĩa cho các kích thước và mã – Phần 2:Trang bị và thiết bị phụ.
Quyết định công bố

Decision number

4040/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 23 - Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp