Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R2R0R5R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13226:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy làm đất – Máy đào rãnh – Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
|
Tên tiếng Anh
Title in English Earth-moving machinery – Trenchers – Definitions and commercial specifications
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 13539:1998
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 22
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và nội dung về đặc tính kỹ thuật trong thương mại cho các máy đào rãnh (hào) tự hành và trang bị của máy như đã định nghĩa trong Điều 3.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 3450:1996, Earth-moving machinery – Braking systems of rubbr-tyred machines – Systems and performance requirements and test procedures (Máy làm đất – Hệ thống phanh của các máy bánh lốp cao su – Các hệ thống và yêu cầu đặc tính và qui trình thử). ISO 5010:1992, Earth-moving machinery – Rubber-tyred machines – Steering requirements (Máy làm đất – Máy bánh lốp cao su – Yêu cầu về hệ thống lái). ISO 6014:1986, Earth-moving machinery – Determination of ground speed (Máy làm đất – Xác định tốc độ trên nền đất). ISO 6016:1998 Earth-moving machinery – Methods of measuring the masses of whole machines, their equipment and components (Máy làm đất – Phương pháp đo các khối lượng của toàn bộ máy, trang bị và các bộ phận của máy). ISO 6165:1997, Earth-moving machinery – Basic types – Vocabulary (Máy làm đất – Các kiểu cơ bản – từ vựng). ISO 6746-1:1987, Earth-moving machinery – Definitions of dimensions and symbols – Part 1:Base machine (Máy làm đất – Định nghĩa các kích thước và ký hiệu – Phần 1:Máy cơ sở). ISO 6746-2:1987, Earth-moving machinery – Definitions of dimensions and symbol – Part 2:Equipment. (Máy làm đất – Định nghĩa các kích thước và ký hiệu – Phần 2:Trang bị). ISO 7457:1997, Earth-moving machinery – Determination of turning dimensions of wheeled machines (Máy làm đất – Xác định các kích thước quay vòng của các máy bánh lốp). TCVN 13225 (ISO 8812) Máy làm đất – Máy xúc và đắp đất gầu ngược – Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại). ISO 9249:1997, Earth-moving machinery – Engine test code – Net power (Máy làm đất – Qui tắc thử động cơ – Công suất hữu ích) ISO 10265:1998, Earth-moving machinery – Crawler machines – Performance requirements and test procedures for braking systems (Máy làm đất – Máy bánh xích – Yêu cầu đặc tính và qui trình thử cho các hệ thống phanh). |
Quyết định công bố
Decision number
4040/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 23 - Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp
|