Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R1R9R8R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13219:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy làm đất - Xe tự đổ – Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
Tên tiếng Anh

Title in English

Earth-moving machinery – Dumpers – Terminology and commercial specifications
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 7132:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

53.100 - Máy làm đất
01.040.53 - Thiết bị vận chuyển vật liệu (Từ vựng)
Số trang

Page

35
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):420,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và nội dung về đặc tính kỹ thuật trong thương mại cho các xe tự đổ tự hành (bao gồm cả các xe tự đổ nhỏ gọn) như đã định nghĩa trong ISO 6165 dùng để vận chuyển đất.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 3450, Earth-moving machinery – Baraking systems of ruber-tyred machines – Systems and performance requirements and test procedures (Máy làm đất – Hệ thống phanh của máy bánh lốp cao su – Các hệ thống, yêu cầu đặc tính và qui trình thử).
ISO 5010, Earth-moving machinery – Rubber-tyred machines – Steering requirements (Máy làm đất – Máy bánh lốp cao su – Yêu cầu về hệ thống lái).
ISO 6014:1986, Earth-moving machinery – Determination of ground speed (Máy làm đất – Xác định tốc độ trên nền đất).
ISO 6016:1998, Earth-moving machinery – Methods of measuring the masses of whole machines, their equipment and components (Máy làm đất – Phương pháp đo các khối lượng của toàn bộ máy, trang bị và các bộ phận của máy).
ISO 6165, Earth-moving machinery – Basic types – Vocabulary (Máy làm đất – Các kiểu cơ bản – Từ vựng).
ISO 6483:1980, Earth-moving machinery – Dumper bodies – Volumetric rating (Máy làm đất – Thân xe tự đổ-Thông số thể tích).
ISO 6746-1, Earth-moving machinery – Definitions of dimensions and symbols – Part 1:Base machine (Máy làm đất – Định nghĩa của các kích thước và các mã – Phần 1:Máy cơ sở).
ISO 7457:1997, Earth-moving machinery – Determination of turning dimensions of wheeled machines (Máy làm đất – Xác định các kích thước quay vòng của các máy bánh lốp).
ISO 9249:1997, Earth-moving machinery – Engine test code – Net power (Máy làm đất – Qui tắc thử động cơ – Công suất hữu ích)
Quyết định công bố

Decision number

4040/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 23 - Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp