Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R1R9R7R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13218:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy làm đất – Máy xúc và đắp đất – Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
|
Tên tiếng Anh
Title in English Earth-moving machinery – Loaders – Terminology and commercial specifications
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 7131:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 33
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):396,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và nội dung về đặc tính kỹ thuật trong thương mại cho các máy tự hành chạy bằng bộ phận di động xích và/hoặc bánh lốp như đã định nghĩa trong ISO 6165 cùng với các trang bị và thiết bị phụ của chúng sử dụng trong các hoạt động đào, đắp và di chuyển đất.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 3450, Earth-moving machinery – Baraking systems of ruber-tyred machines – Systems and performance requirements and test procedures (Máy làm đất – Hệ thống phanh của bánh lốp cao su – Các hệ thống yêu cầu về đặc tính và qui trình thử) ISO 6014, Earth-moving machinery – Determination of ground speed (Máy làm đất – Xác định tốc độ trên mặt đất). ISO 6016:2008, Earth-moving machinery – Methods of measuring the masses of whole machines, their equipment and components (Máy làm đất – Phương pháp đo các khối lượng của toàn bộ máy, các trang bị và bộ phận của máy). ISO 6165:2006, Earth-moving machinery – Basic types – Identification and terms and definitions (Máy làm đất – Kiểu cơ sở-Nhận biết, thuật ngữ và định nghĩa). ISO 6746:2003 (all parts), Earth-moving machinery – Definitions of dimensions and codes (Máy làm đất – Định nghĩa của các kích thước và các mã). ISO 7457, Earth-moving machinery – Measurement of turning dimensions of wheeled machines (Máy làm đất – Đo các kích thước quay vòng của các máy bánh lốp). ISO 9249, Earth-moving machinery – Engine test code – Net power (Máy làm đất – Qui tắc thử động cơ – Công suất có ích) ISO 10265, Earth-moving machinery – Crawler machines – Performance requirements and test procedures for braking systems (Máy làm đất – Yêu cầu về đặc tính và qui trình thử cho các hệ thống phanh). ISO 14396, Reciprocating internal combustion engines-Determination and method for the measurement of engine power-Additional requirements for exhaust emission tests in accordance with ISO 8178 (Động cơ đốt trong kiểu pittông-Xác định và phương pháp đo công suất động cơ-Yêu cầu bổ sung cho các phép thử khí thải phát ra phù hợp với ISO 8178). ISO 14397-1, Earth-moving machinery-Loaders and backhoe loaders-Part 1:Calculation of rated operating capacity and test method for verifying calculated tipping load (Máy làm đất – Máy xúc và đắp đất và máy xúc và đắp đất gầu ngược-Phần 1:tính toán công suất vận hành danh định và phương pháp thử cho kiểm tra tải trọng lật). ISO 14397-2, Earth-moving machinery-Loaders and backhoe loaders-Part 2:Test method for measuring breakout forces and lift capacity to maximum lift height (Máy làm đất – Máy xúc và đắp đất và máy xúc và đắp đất gầu ngược-Phần 2:Phương pháp thử để đo các lực phá vỡ (hủy) và công suất nâng tới chiều cao nâng lớn nhất). |
Quyết định công bố
Decision number
4040/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 23 - Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp
|