Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R6R9R2R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13192:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Etylen glycol và propylen glycol – Phương pháp phân tích
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard test method for analysis of ethylene glycols and propylene glycols
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM E 202-18
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
71.100.45 - Chất làm lạnh và hoá chất chống đông
|
Số trang
Page 36
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):432,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp phân tích hóa lý đối với của etylen glycol, dietylen glycol, trietylen glycol, propylen glycol và dipropylen glycol các cấp thông dụng.
1.2 Xem Bản dữ liệu an toàn vật liệu (MSDS) đối với thông tin liên quan đến độ độc, quy trình sơ cứu và các biện pháp phòng ngừa. 1.3 Khi sử dụng tiêu chuẩn này để xác định sự phù hợp của các kết quả thử nghiệm nhằm áp dụng cho quy định kỹ thuật, các kết quả phải được làm tròn phù hợp với phương pháp làm tròn của ASTM E 29. 1.4 Các giá trị dùng đơn vị SI là các giá trị tiêu chuẩn. Các đơn vị ghi trong ngoặc đơn dùng để tham khảo. Chỉ sử dụng đơn vị đo foot-pound khi mô tả thiết bị, dụng cụ. 1.5 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. 1.6 Tiêu chuẩn này được xây dựng theo các nguyên tắc tiêu chuẩn hóa đã được quốc tế công nhận. CHÚ THÍCH: Các nguyên tắc tiêu chuẩn hoá được lập trong Quy định về các nguyên tắc xây dựng tiêu chuẩn quốc tế, các hướng dẫn và khuyến nghị được ban hành bởi Ủy ban về Hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) của Tổ chức Thương mại Thế giới. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2117 (ASTM D 1193), Nước thuốc thử – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 7893 (ASTM E 1064), Chất lỏng hữu cơ – Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer TCVN 8314 (ASTM D 4052), Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo kỹ thuật số TCVN 11048 (ASTM E 203), Sản phẩm hóa học dạng lỏng và dạng rắn-Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chuẩn độ thể tích Karl Fischer ASTM D 891, Test methods for specific gravity, apparent of liquid industrial chemicals (Phương pháp xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng biểu kiến của hóa chất công nghiệp dạng lỏng) ASTM D 1078, Test method for distillation range of volatile organic liquids (Phương pháp xác định dải chưng cất của chất lỏng hữu cơ dễ bay hơi) ASTM D 1209, Test method for color of clear liquids (platinum cobalt scale) [Phương pháp xác định màu của chất lỏng trong suốt (thang platin coban)] ASTM D 1613, Test method for acidity in volatile solvents and chemical intermediates use in paint, varnish, lacquer, and related products (Phương pháp xác định độ axit của dung môi dễ bay hơi và hóa chất trung gian sử dụng trong sơn, vecni, sơn mài và các sản phẩm liên quan) ASTM E 29, Practice for using significant digits in test data to determine conformance with specifications (Phương pháp sử dụng các chữ số có nghĩa trong các số liệu của phép thử để xác định sự phù hợp với các quy định kỹ thuật) ASTM E 180, Practice for determining the precision of ASTM methods for analysys and testing of industrial and specialty chemicals (Phương pháp xác định độ chụm của các phương pháp tiêu chuẩn ASTM dùng cho các phép phân tích và thử nghiệm các hóa chất công nghiệp và hóa chất đặc biệt) ASTM E 394, Test method for iron in trace quantities using the 1,10-phenanthroline method (Phương pháp xác định sắt ở lượng vết sử dụng phương pháp 1,10-phenanthroline) ASTM E 691, Practice for conducting an interlaboratory study to determine the precision of a test method (Thực hành phương pháp nghiên cứu liên phòng để xác định độ chụm của phương pháp thử) ASTM E 1510, Practice for installing fused silica open tubular capillary columns in gas chromatographs (Hướng dẫn lắp đặt các cột mao quản dạng ống mở làm bằng silica nóng chảy sử dụng trong sắc ký khí) ASTM E 1615, Test method for iron in trace quantities using the ferrozine method (Phương pháp xác định sắt ở lượng vết sử dụng phương pháp hợp kim ferrozine) ASTM E 2409, Test method for glycol impurities in mono-, di-, tri-and tetraethylene glycol and in mono-and dipropylene glycol (gas chromatographic method) [Phương pháp xác định glycol tạp chất trong mono-, di-, tri-và tetraetylen glycol, trong mono-và dipropylen glycol (phương pháp sắc ký khí)] ASTM E 2679, Test method for acidity in mono-, di-, tri-and tetraethylene glycol by non-aqueous potentiometric titration (Phương pháp xác định độ axit trong mono-, di-, tri-và tetraetylen glycol bằng chuẩn độ điện thế không chứa nước) OSHA Regulation, 29 CFR paragraphs 1910.1000 and 1910.1200 (Quy định OSHA, 29 CFR các đoạn 1910.1000 và 1910.1200) |
Quyết định công bố
Decision number
3993/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 47 - Hóa học
|