Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R6R9R0R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13190:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất làm mát động cơ gốc 1,3-propanediol (PDO) dùng cho ô tô và xe tải hạng nhẹ – Quy định kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard specification for 1,3-propanediol base engine coolant for automobile and light-duty service
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 7518-20
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
71.100.45 - Chất làm lạnh và hoá chất chống đông
|
Số trang
Page 16
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật đối với chất làm mát động cơ gốc 1,3-propanediol dùng trong hệ thống làm mát của ô tô và xe tải hạng nhẹ. Khi sử dụng, các chất làm mát đậm đặc được pha trong nước với nồng độ 40 % đến 70 % theo thể tích, hoặc các chất làm mát động cơ gốc glycol pha sẵn (tối thiểu 50 % theo thể tích), sẽ có tác dụng bảo vệ chống lại sự đông đặc, sôi và ăn mòn.
1.2 Các chất làm mát được quy định trong tiêu chuẩn này được phân loại như sau: Loại Mô tả I Dung dịch gốc 1,3-propanediol đậm đặc II Dung dịch 1,3-propanediol pha sẵn (50 % theo thể tích) |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 12927 (ASTM D 7388), Chất làm mát động cơ loại 1,3-propanediol (PDO) – Quy định kỹ thuật TCVN 12929 (ASTM D 1122), Chất làm mát động cơ và chất làm mát động cơ đậm đặc – Phương pháp xác định khối lượng riêng hoặc khối lượng riêng tương đối bằng tỷ trọng kế TCVN 12930 (ASTM D 1123), Chất làm mát động cơ đậm đặc – Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp thuốc thử Karl Fischer TCVN 12931 (ASTM D 1287), Chất làm mát động cơ và chất chống gỉ – Xác định pH TCVN 12932 (ASTM D 3634), Chất làm mát động cơ – Phương pháp xác định vết ion clorua TCVN 12933 (ASTM D 1119), Chất làm mát động cơ – Phương pháp xác định hàm lượng tro TCVN 13191 (ASTM D 1121), Chất làm mát động cơ và chất chống gỉ – Phương pháp xác định độ kiềm bảo quản ASTM D 512, Test method for chloride ion on water (Phương pháp xác định ion clorua trong nước) ASTM D 516, Test method for sulfate ion on water (Phương pháp xác định ion sulfat trong nước) ASTM D 1120, Test method for boiling point of of engine coolants (Phương pháp xác định điểm sôi của chất làm mát động cơ) ASTM D 1126, Test method for hardness in water (Phương pháp xác định độ cứng trong nước) ASTM D 1177, Test method for freezing point of aqueous engine coolants (Phương pháp xác định điểm đông đặc của chất làm mát động cơ dạng nước) ASTM D 1293, Test method for pH of water (Phương pháp xác định pH của nước) ASTM D 1384, Test method for corrision test for engine coolants in glassware (Phương pháp thử nghiệm ăn mòn đối với chất làm mát động cơ trong dụng cụ thủy tinh) ASTM D 1881, Test method for foaming tendencies of engine coolants in glassware (Phương pháp xác định xu hướng tạo bọt của chất làm mát động cơ trong dụng cụ thủy tinh) ASTM D 1882, Test method for effects of cooling system chemical solutions on organic finishes for automotive vehicles (Phương pháp xác định ảnh hưởng của các dung dịch hóa chất trong hệ thống làm mát lên thành phẩm hữu cơ dùng cho xe ô tô) ASTM D 2570, Test method simulated service corrision testing of engine coolants (Phương pháp thử nghiệm ăn mòn mô phỏng của chất làm mát động cơ) ASTM D 2809, Test method for cavitation corrision and erosion-corrision characteristics of aluminum pumps with engine coolants (Phương pháp xác định ăn mòn xâm thực và đặc tính ăn mòn xói lở của bơm nhôm với chất làm mát động cơ) ASTM D 3321, Test method for use of the refractometer for field test determination of the freezing point of queous engine coolants (Phương pháp sử dụng thiết bị đo khúc xạ để xác định thử nghiệm hiện trường của điểm đông đặc của chất làm mát động cơ dạng nước) ASTM D 4327, Test method for anions in water by suppressed ion chromatography (Phương pháp xác định các anion trong nước bằng sắc ký ion ức chế) ASTM D 4340, Test method for corrision of cast aluminum alloys in engine coolants under hest-rejecting conditions (Phương pháp thử nghiệm ăn mòn của hợp kim nhôm đúc trong chất làm mát động cơ dưới các điều kiện loại bỏ nhiệt) ASTM D 4725, Terminology for engine coolants and related fluids (Thuật ngữ đối với chất làm mát động cơ và lưu chất liên quan) ASTM D 5827, Test method for analysis of engine coolant for chloride and other anions by ion chromatography (Phương pháp phân tích clorua và các anion khác của chất làm mát động cơ bằng sắc ký ion) ASTM D 5931, Test method for density and relative density of engine coolant concentrates and aqueous engine coolants by digital density meter (Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của chất làm mát động cơ đậm đặc và chất làm mát động cơ dạng nước bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số) ASTM D 6130, Test method of determination of silicon and other elements in engine coolants by inductively coupled plasma-atomic emission spectroscopy (Phương pháp xác định silic và các nguyên tố khác trong chất làm mát động cơ bằng thiết bị phổ phát xạ nguyên từ plasma cặp cảm ứng) ASTM D 6660, Test method for freezing point of aqueous ethylene glycol base engine coolants by automatic phase transition method (Xác định điểm đông đặc của chất làm mát động cơ gốc etylen glycol nước bằng phương pháp chuyển pha tự động). ASTM E 29, Practice for using significant digits in test data to determine conformance with specifications (Phương pháp sử dụng các chữ số có nghĩa trong các số liệu của phép thử để xác định sự phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật) ASTM E 394, Test method for iron in trace quantities using the 1,10-phenanthroline method (Phương pháp xác định sắt ở lượng vết sử dụng phương pháp 1,10-phenanthrolin) |
Quyết định công bố
Decision number
3993/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 47 - Hóa học
|