Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R6R8R9R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13189:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất làm mát động cơ không chứa nước dùng cho ô tô và xe tải hạng nhẹ – Quy định kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard specification for non-aqueous engine coolant for automobile and light-duty service
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 8085-17
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
71.100.45 - Chất làm lạnh và hoá chất chống đông
|
Số trang
Page 14
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật đối với chất làm mát động cơ không chứa nước dùng cho ô tô và xe tải hạng nhẹ. Các chất làm mát động cơ không chứa nước phù hợp với quy định kỹ thuật sẽ có tác dụng bảo vệ chống lại sự đông đặc, sôi và ăn mòn mà không cần pha loãng thêm. Tiêu chuẩn này dựa trên cơ sở hiểu biết về tính năng của các chất làm mát động cơ không chứa nước được pha chế từ các các diol mới riêng rẽ hoặc hỗn hợp của các diol nguyên gốc cấp công nghiệp.
1.2 Các giá trị tính theo hệ đơn vị SI là các giá trị tiêu chuẩn. Các đơn vị trong ngoặc đơn chỉ để tham khảo. 1.3 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Đối với các cảnh báo cụ thể xem Điều A.4. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2693 (ASTM D 93), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Pensky-Martens TCVN 12933 (ASTM D 1119), Chất làm mát động cơ – Phương pháp xác định hàm lượng tro TCVN 12929 (ASTM D 1122), Chất làm mát động cơ và chất làm mát động cơ đậm đặc – Phương pháp xác định khối lượng riêng hoặc khối lượng riêng tương đối bằng tỷ trọng kế TCVN 12930 (ASTM D 1123), Chất làm mát động cơ đậm đặc – Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp thuốc thử Karl Fischer TCVN 12931 (ASTM D 1287), Chất làm mát động cơ và chất chống gỉ – Xác định pH TCVN 12932 (ASTM D 3634), Chất làm mát động cơ – Phương pháp xác định vết ion clorua TCVN 13191 (ASTM D 1121), Chất làm mát động cơ và chất chống gỉ – Phương pháp xác định độ kiềm bảo quản ASTM D 1120, Test method for boiling point of of engine coolants (Phương pháp xác định điểm sôi của chất làm mát động cơ) ASTM D 1882, Test method for effects of cooling system chemical solutions on organic finishes for automotive vehicles (Phương pháp xác định ảnh hưởng của các dung dịch hóa chất trong hệ thống làm mát lên thành phẩm hữu cơ dùng cho xe ô tô) ASTM D 2983, Test method for low-temperature viscosity of lubricants measured by Brookfield viscometer (Phương pháp xác định độ nhớt ở nhiệt độ thấp của chất bôi trơn đo bằng nhớt kế Brookfield) ASTM D 4725, Terminology for engine coolants and related fluids (Thuật ngữ đối với chất làm mát động cơ và lưu chất liên quan) ASTM D 5827, Test method for analysis of engine coolant for chloride and other anions by ion chromatography (Phương pháp phân tích clorua và các anion khác của chất làm mát động cơ bằng sắc ký ion) ASTM D 5931, Test method for density and relative density of engine coolant concentrates and aqueous engine coolants by digital density meter (Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của chất làm mát động cơ đậm đặc và chất làm mát động cơ dạng nước bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số) ASTM D 7840, Test method for foaming tendencies of non-aqueous engine coolants in glassware (Phương pháp xác định xu hướng tạo bọt của chất làm mát động cơ không chứa nước trong dụng cụ thủy tinh) ASTM D 7896, Test method for thermal conductivity, thermal diffusivity and volumetric heat capacity of engine coolants and related fluids by transient hot wire liquid thermal conductivity method (Phương pháp xác định độ dẫn nhiệt, hệ số khuếch tán nhiệt và nhiệt dung thể tích của chất làm mát động cơ không chứa nước và lưu chất liên quan bằng phương pháp dẫn nhiệt chất lỏng qua dây nóng quá độ) ASTM D 7934/D 7934 M,Test method for corrosion of cast aluminum alloys in non-aqueous engine coolants under heat-rejecting conditions (Phương pháp thử nghiệm ăn mòn của hợp kim nhôm đúc trong chất làm mát động cơ không chứa nước dưới các điều kiện loại bỏ nhiệt) ASTM D 7935/D 7935 M, Test method for corrosion test for non-aqueous engine coolants in glassware (Phương pháp thử nghiệm ăn mòn đối với chất làm mát động cơ không chứa nước trong dụng cụ thủy tinh) ASTM D 8034/D 8034 M, Test method for simulated service corrosion testing of non-aqueous engine coolants (Phương pháp thử nghiệm ăn mòn mô phỏng của chất làm mát động cơ không chứa nước) ASTM E 29, Practice for using significant digits in test data to determine conformance with specifications (Phương pháp sử dụng các chữ số có nghĩa trong các số liệu của phép thử để xác định sự phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật) |
Quyết định công bố
Decision number
3993/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 47 - Hóa học
|