Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R6R5R3R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13129:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Dầu cách điện gốc khoáng sử dụng trong thiết bị điện – Yêu cầu kỹ thuật
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard specification for mineral insulating oil used in electrical apparatus
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 3487-16e1
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

29.040.10 - Vật liệu từ
Số trang

Page

16
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này áp dụng đối với dầu cách điện gốc khoáng có nguồn gốc dầu mỏ chưa qua sử dụng dùng làm môi chất làm mát và cách điện trong các thiết bị điện và thiết bị phân phối điện mới và đang hoạt động như máy biến thế, bộ điều chỉnh, lò phản ứng, bộ ngắt mạch, bộ chuyển mạch và thiết bị điều khiển.
1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng để xác định một dầu cách điện gốc khoáng có thể thay thế và trộn lẫn được với dầu hiện đang sử dụng trong thiết bị điện. Dầu đó phải tương thích với thiết bị hiện có và với việc bảo trì phù hợp tại hiện trường, đồng thời phải duy trì tốt tính năng kỹ thuật để đạt yêu cầu cho việc sử dụng trong thiết bị điện. Tiêu chuẩn này chỉ có thể áp dụng với dầu cách điện mới tại thời điểm nhận hàng trước khi thực hiện bất cứ bước xử lý nào khác.
1.3 Các giá trị tính theo hệ đơn vị SI là giá trị tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn này không sử dụng các hệ đơn vị khác.
1.4 Tiêu chuẩn này không đề cập đến các quy tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp về an toàn và sức khoẻ, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3171 (ASTM D 445), Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt – Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực)
TCVN 3753 (ASTM D 97), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm đông đặc
TCVN 6594 (ASTM D1298), Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API – Phương pháp tỷ trọng kế
TCVN 7498 (ASTM D 92), Bitum – Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland
TCVN 8314 (ASTM D 4052), Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo kỹ thuật số
TCVN 13131 (ASTM D 923), Chất lỏng cách điện – Lấy mẫu
TCVN 13132 (ASTM D 1275), Chất lỏng cách điện – Phương pháp xác định lưu huỳnh gây ăn mòn
TCVN 13133 (ASTM D 1533), Chất lỏng cách điện – Phương pháp xác định hàm lượng nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer
ASTM D 117, Guide for sampling, test methods, and specifications for electrical insulating oils of petroleum origin (Hướng dẫn lấy mẫu, phương pháp thử và quy định kỹ thuật đối với các loại dầu cách điện có nguồn gốc dầu mỏ)
ASTM D 611, Test methods for aniline point and mixed aniline point of petroleum products and hydrocarbon solvents (Phương pháp xác định điểm anilin và điểm anilin pha trộn của các sản phẩm dầu mỏ và dung môi hydrocacbon)
ASTM D 924, Test method for dissipation factor (or power factor) and relative permittivity (Dielectric constant) of electrical insulating liquids [Phương pháp xác định hệ số tổn thất điện môi (hoặc hệ số công suất) và độ điện thấm tương đối (hằng số điện môi) của các chất lỏng cách điện]
ASTM D 971, Test method for interfacial tension of oil against water by the ring method (Phương pháp xác định sức căng bề mặt dầu so với nước bằng phương pháp vòng tròn)
ASTM D 974, Test method for acid and base number by color-indicator titration (Phương pháp xác định trị số axit và trị số ba-zơ bằng chuẩn độ chỉ thị màu)
ASTM D 1500, Test method for ASTM color of petroleum products (ASTM color scale) (Phương pháp xác định màu ASTM của các sản phẩm dầu mỏ (Cấp độ màu ASTM))
ASTM D 1524, Test method for visual examination of used electrical insulating liquids in the field (Phương pháp kiểm tra bằng mắt các chất lỏng cách điện đã qua sử dụng ngoài hiện trường)
ASTM D 1816, Test method for dielectric breakdown voltage of insulating liquids using VDE electrodes (Phương pháp xác định điện áp đánh thủng điện môi của các chất lỏng cách điện sử dụng điện cực VDE)
ASTM D 1903, Practice for determining the coefficient of thermal expansion of electrical insulating liquids of petroleum origin, and askarels (Thực hành xác định hệ số giãn nở nhiệt của các chất lỏng cách điện có nguồn gốc dầu mỏ và askarel)
ASTM D 2112, Test method for oxidation stability of inhibited mineral insulating oil by pressure vessel (Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa của dầu cách điện gốc khoáng có chất ức chế bằng bình áp lực)
ASTM D 2300, Test method for gassing of electrical insulating liquids under electrical stress and ionization (modified Pirelli method) [Phương pháp xác định tính hấp thụ khí của các chất lỏng cách điện dưới tác dụng của ứng suất điện và ion hóa (phương pháp Pirelli sửa đổi)]
ASTM D 2440, Test method for oxidation stability of mineral insulating oil (Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa của dầu cách điện gốc khoáng)
ASTM D 2668, Test method for 2,6-di-tert-Butyl-p-Cresol and 2,6-di-tert-Butyl phenol in electrical insulating oil by infared absorp (Phương pháp xác định 2,6-di-tert-Butyl-p-Cresol and 2,6-di-tert-Butyl phenol trong dầu cách điện bằng hấp thụ hồng ngoại)
ASTM D 2717, Test method for thermal conductivity of liquids (Phương pháp xác định độ dẫn nhiệt của các chất lỏng)
ASTM D 2766, Test method for specific heat of liquids and sollids (Phương pháp xác định nhiệt dung riêng của các chất lỏng và chất rắn)
ASTM D 2864, Terminology relating to electrical insulating liquids and gases (Thuật ngữ liên quan đến chất lỏng và chất khí cách điện)
ASTM D 3300, Test method for dielectric breakdown voltage of insulating oils of petroleum origin under impulse conditions (Phương pháp xác định điện áp đánh thủng điện môi của các loại dầu cách điện có gốc dầu mỏ theo các điều kiện xung)
ASTM D 4059, Test method for analysis of polychlorinated biphenyls in insulating liquids by gas chromatography (Phương pháp phân tích Polyclorin Biphenyl trong các chất lỏng cách điện bằng sắc ký khí)
ASTM D 4768, Test method for analysis of 2,6-di-tert-Butyl-p-Cresol and 2,6-di-tert-Butyl phenol in electrical insulating oil by gas chromatography (Phương pháp phân tích 2,6-Ditertiary-Butylpara-Cresol và 2,6-Ditertiary-Butyl Phenol trong các chất lỏng cách điện bằng sắc ký khí)
ASTM D 5837, Test method for furanic compounds in electrical insulating liquids by high-performance liquid chromagraphy (HPLC) [Phương pháp xác định các hợp chất furan trong các chất lỏng cách điện bằng sắc ký lỏng hiệu suất cao (HPLC)]
ASTM D 5949, Test method for pour point of petroleum products (automatic pressure pulsing method) [Phương pháp xác định điểm chảy của các sản phẩm dầu mỏ (phương pháp xung áp lực tự động)]
ASTM D 5950, Test method for pour point of petroleum products (automatic tilt method) [Phương pháp xác định điểm chảy của các sản phẩm dầu mỏ (phương pháp nghiêng tự động)]
Quyết định công bố

Decision number

3984/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 28 - Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn