Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R2R5R9R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13082-1:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chiết áp dùng trong thiết bị điện tử – Phần 1: Quy định kỹ thuật chung
|
Tên tiếng Anh
Title in English Potentiometers for use in electronic equipment – Part 1: Generic specification
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60393-1:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
31.040.20 - Máy đo điện thế, điện trở biến đổi
|
Số trang
Page 114
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 456,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,368,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại chiết áp điện trở, kể cả các loại tác động bằng vít dẫn, chiết áp đặt trước, chiết áp nhiều vòng, v.v., để sử dụng trong thiết bị điện tử.
Tiêu chuẩn này thiết lập các thuật ngữ tiêu chuẩn, các quy trình kiểm tra và các phương pháp thử nghiệm để sử dụng trong các quy định kỹ thuật từng phần và quy định kỹ thuật cụ thể của các thành phần điện tử để đánh giá chất lượng hoặc bất kỳ mục đích nào khác. Tiêu chuẩn này chủ yếu được viết và các phương pháp thử nghiệm được mô tả, để phù hợp với chiết áp kiểu xoay một vòng được sử dụng rộng rãi với một trục tác động. Đối với các loại chiết áp khác: • góc xoay có thể là vài vòng; • việc tham chiếu theo một trục tác động được áp dụng cho bất kỳ cơ cấu tác động nào khác; • góc xoay phải được quy về hành trình cơ khí trung bình của cơ cấu tác động; • giá trị của lực phải được quy định thay vì giá trị cho của Mô men xoắn nếu như cơ cấu tác động chuyển động thẳng thay vì xoay. Những quy định thay thế này sẽ được tìm thấy trong quy định kỹ thuật từng phần hoặc quy định kỹ thuật cụ thể. Khi một thành phần có kết cấu như một điện trở biến thiên, tức là dưới dạng một cơ cấu hai đầu nối, quy định kỹ thuật cụ thể phải quy định các sửa đổi cần thiết trong các thử nghiệm tiêu chuẩn. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
IEC 60027-1, Letter symbols to be used in electrical technology-Part 1:General (Ký hiệu chữ cái được sử dụng trong công nghệ điện-Phần 1:Yêu cầu chung) IEC 60050 (all parts), International Electrotechnical Vocabulary (IEV) (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế) TCVN 6747:2018 (IEC 60062:2016), Hệ thống mã dùng cho điện trở và tụ điện. IEC 60063:1963, Amendment 1:1967, Amendment 2:1977) Preferred number series for resistors and capacitors (Dãy số ưu tiên dùng cho điện trở và tụ điện) TCVN 7699-1:2007 (IEC 60068-1:1988), Thử nghiệm môi trường – Phần 1:Qui định chung và hướng dẫn IEC 60068-2-1:1990, Amendment 1 (1993), Amendment 2 (1994) Environmental testing – Part 2:Tests-Tests A:Cold (Thử nghiệm môi trường – Phần 2:Các thử nghiệm – Thử nghiệm A:Lạnh) IEC 60068-2-2:1974, Amendment 1 (1993), Amendment 2 (1994), Environmental testing-Part 2:Tests – Tests B:Dry heat (Thử nghiệm môi trường – Phần 2:Các thử nghiệm – Thử nghiệm B:Nóng khô) TCVN 7699-2-6 (IEC 60068-2-6), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-6:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Fc:Rung (hình sin) TCVN 7699-2-13 (IEC 60068-2-13), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-13:Các thử nghiệm – Thử nghiệm M:Áp suất không khí thấp IEC 60068-2-14:1994, Amendment 1 (1986), Environmental testing – Part 2:Tests – Test N:Change of temperature (Thử nghiệm môi trường – Phần 2-14:Các thử nghiệm – Thử nghiệm N:Thay đổi nhiệt độ) TCVN 7699-2-1 (IEC 60068-2-17), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-17:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Q:Bịt kín IEC 60068-2-20:1979, Amendment 2 (1987) Environmental testing – Part 2:Tests – Test T:Soldering (Thử nghiệm môi trường – Phần 2:Các thử nghiệm – Thử nghiệm T:Hàn thiếc) TCVN 7699-2-21 (IEC 60068-2-21), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-21:Các thử nghiệm – Thử nghiệm U:Độ bền chắc của các đầu dây và các linh kiện lắp tích hợp TCVN 7699-2-27 (IEC 60068-2-27), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-27:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Ea và hướng dẫn:Xóc TCVN 7699-2-29 (IEC 60068-2-29), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-29:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Eb và hướng dẫn:Va đập TCVN 7699-2-30, Thử nghiệm môi trường – Phần 2-30:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Db:Nóng ẩm, chu kỳ (12 h + chu kỳ 12 h) TCVN 7699-2-45:2007 (IEC 60068-2-45:1980), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-45:Các thử nghiệm – Thử nghiệm XA và hướng dẫn:Ngâm trong dung môi làm sạch TCVN 7699-2-58 (IEC 60068-2-58), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-58:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Td:Phương pháp thử nghiệm khả năng bám thiếc hàn, khả năng chống chịu hòa tan của lớp phun phủ kim loại và khả năng chịu nhiệt hàn của các linh kiện lắp trên bề mặt (SMD) TCVN 7699-2-78:2007, Thử nghiệm môi trường – Phần 2-78:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Cab:Nóng ẩm, không đổi IEC 60410:1973, Sampling plans and procedures for inspection by attributes (Phương án lấy mẫu và quy trình kiểm tra theo các thuộc tính) IEC 60617, Graphical symbols for diagrams (Ký hiệu đồ họa dùng cho sơ đồ) IEC 60915, Capacitors and resistors for use in electronic equipment – Preferred dimensions of shaft ends, bushes and for the mounting of single-hole, bush-mounted, shaft-operatedelectronic components (Tụ điện và điện trở sử dụng trong thiết bị điện tử – Kích thước ưu tiên của đầu trục, ống lót và để lắp các thành phần điện tử tác động bằng trục, lắp trên ống lót, một lỗ) IEC 61249-2-7, Materials for printed boards and other interconnecting structures – Part 2-7:Reinforced base materials clad and unclad – Epoxide woven E-glass laminated sheet ofdefined flammability (vertical burning test), copper-clad (Vật liệu cho tấm mạch in và các cấu trúc liên kết khác – Phần 2-7:Vật liệu cơ bản được gia cố phủ và không phủ – Tấm ép thủy tinh E-Epox có tính dễ cháy được xác định (thử nghiệm đốt dọc), mạ đồng) IECQ 001002-3, IEC Quality Assessment System for Electronic Components (IECQ) – Rules ofprocedure – Part 3:Approval procedures (Hệ thống đánh giá chất lượng IEC cho các thành phần điện tử (IECQ) – Quy tắc về quy trình – Phần 3:Quy trình phê duyệt) IECQ 001005, (xem www.iecq.org\\chứng chỉ để biết thông tin liên quan) TCVN 7870-1 (ISO 1000), Các đơn vị SI và các khuyến nghị cho việc sử dụng bội số của chúng và của một số các đơn vị khác TCVN ISO 9000, Hệ thống quản lý chất lượng – Cơ sở và từ vựng |
Quyết định công bố
Decision number
3748/QĐ-BKHCN , Ngày 24-12-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/E 3 - Thiết bị điện tử dân dụng
|