Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R5R9R6R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13048:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Lớp mặt bê tông nhựa rỗng thoát nước - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Porous asphalt course - Specification for construction and acceptance
|
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.100.30 - Bêtông và sản phẩm bêtông
|
Số trang
Page 52
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 208,000 VNĐ
Bản File (PDF):624,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu kỹ thuật về vật liệu, thiết kế hỗn hợp, công nghệ thi công, kiểm tra và nghiệm thu lớp mặt bê tông nhựa rỗng thoát nước trên đường ô tô.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4054, Đường ô tô-Yêu cầu thiết kế TCVN 4197, Đất xây dựng-Phương pháp xác định giới hạn chảy và giới hạn dẻo trong phòng thí nghiệm. TCVN 5729, Đường ô tô cao tốc-Yêu cầu thiết kế TCVN 7495, Bitum-Phương pháp xác định độ kim lún. TCVN 7496, Bitum-Phương pháp xác định độ kéo dài. TCVN 7497, Bitum-Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng-và-bi). TCVN 7498, Bitum-Phương pháp thí nghiệm điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị cốc hở Cleveland. TCVN 7500, Bitum-Phương pháp xác định độ hòa tan trong tricloetylen. TCVN 7501, Bitum-Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương pháp Picnometer). TCVN 7503, Bitum-Phương pháp xác định hàm lượng paraphin. TCVN 7504, Bitum-Phương pháp xác định độ dính bám với đá. TCVN 7572-2, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 2:Xác định thành phần hạt. TCVN 7572-8, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 8:Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ. TCVN 7572-10, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 10:Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc. TCVN 7572-12, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 12:Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles. TCVN 7572-13, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 13:Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn. TCVN 7572-17, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 17:Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa. TCVN 7572-22, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 22:Xác định độ ổn định của cốt liệu bằng cách sử dụng natri sunfat hoặc magnesi sunfat. TCVN 8816, Nhũ tương nhựa đường polymer gốc axit. TCVN 8817-1, Nhũ tương nhựa đường gốc axit-Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 8818-1, Nhựa đường lỏng-Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 8860-1, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 1:Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall. TCVN 8860-4, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 4:Xác định tỷ trọng rời lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng thái rời. TCVN 8860-5, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 5:Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đã đầm nén. TCVN 8860-7, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 7:Xác định độ góc cạnh của cát. TCVN 8860-9, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 9:Xác định độ rỗng dư. TCVN 8864, Mặt đường ô tô-Xác định độ bằng phẳng mặt đường bằng thước dài 3,0 mét. TCVN 8865, Mặt đường ô tô-Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI. TCVN 8866, Mặt đường ô tô-Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát-Thử nghiệm. TCVN 10271, Mặt đường ô tô-Xác định sức kháng trượt mặt đường. TCVN 11194, Bitum-Phương pháp xác định độ đàn hồi. TCVN 11195, Bitum-Phương pháp xác định độ ổn định lưu trữ. TCVN 11196, Bitum-Phương pháp xác định độ nhớt kế Brookfield. TCVN 11415, Bê tông nhựa-Phương pháp xác định độ hao mòn Cantabro. TCVN 11634-1, Bê tông nhựa rỗng thoát nước-Thử nghiệm thấm nước-Phần 1:Thử nghiệm trong phòng. TCVN 11634-2, Bê tông nhựa rỗng thoát nước-Thử nghiệm thấm nước-Phần 2:Thử nghiệm hiện trường. TCVN 11711, Nhựa đường-Thử nghiệm xác định ảnh hưởng của nhiệt và không khí bằng phương pháp sấy màng mỏng. AASHTO 1993, Flexible Pavement Structural Design (Thiết kế kết cấu áo đường mềm). AASHTO T37, Sieve Analysis of Mineral Filler for Hot Mix Asphalt (Phân tích thành phần hạt của bột khoáng dùng cho bê tông nhựa nóng). AASHTO T85, Standard Method of Test for Specific and Absorption of Coarse Aggregate (Phương pháp xác định tỷ trọng và độ hấp phụ của cốt liệu lớn). AASHTO T176, Standard Method of Test for Plastic Fines in Graded Aggregates and Soils by Use of the Sand Equivalent Test (Phương pháp xác định hệ số đương lượng cát, SE, của đất và cốt liệu). AASHTO T255, Standard Method of Test for Total Evaporable Moisture Content of Aggregate by Drying (Xác định độ ẩm của cốt liệu bằng phương pháp sấy) AASHTO T324, Standard Method of Test for Hamburg Wheel-Track Testing of Compacted Asphalt Mixtures (Phương pháp thí nghiệm vệt hằn bánh xe bằng thiết bị Hamburg của hỗn hợp nhựa đầm chặt). ASTM D4123, Standard Test Method for Indirect Tension Test for Resilient Modulus of Bituminous Mixtures (Phương pháp thí nghiệm kéo gián tiếp để xác định mô đun đàn hồi của hỗn hợp nhựa). ASTM D5801, Standard Test Method for Toughness and Tenacity of Bituminous Materials (Xác định độ dai và độ bền của vật liệu nhựa). ASTM D7553, Standard Test Method for Solubility of Asphalt Materials in N-Propyl Bromide (Phương pháp xác định độ hòa tan của vật liệu nhựa trong N-Propyl Bromide). |
Quyết định công bố
Decision number
3112/QĐ-BKHCN , Ngày 13-11-2020
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải
|