Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R6R5R4R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13039:2022
Năm ban hành 2022

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hải đồ điện tử - Đặc tả về sản phẩm bề mặt địa hình đáy biển
Tên tiếng Anh

Title in English

Electronic Navigationam Charts - Bathymetric Surface Product Spectification
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

S-102 - Bathymetric Surface Product Spectification
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

47.020.70 - Thiết bị hàng hải và điều khiển
Số trang

Page

93
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 372,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,116,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng với các tổ chức, cá nhân tham gia vào quá trình thành lập sản phẩm dữ liệu bề mặt địa hình đáy biển.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 13040:2022, Hải đồ điện tử-Cấu trúc dữ liệu thủy đạc không gian
ISO 8601:2004, Data elements and interchange formats-Information interchange-Representation of dates and times (Các yếu tố dữ liệu và định dạng trao đổi-Trao đổi thông tin – Biểu diễn ngày và giờ)
ISO/TS 19103:2015, Geographic information-Conceptual schema language (Thông tin địa lý – Ngôn ngữ lược đồ khái niệm)
ISO 19111:2007, Geographic information-Spatial referencing by coordinates (Thông tin địa lý-Tham chiếu không gian bằng tọa độ)
ISO 19115-1:2014/Amd 1:2018, Geographic information – Metadata (Thông tin địa lý – Siêu dữ liệu)
ISO 19115-2:2009, Geographic information-Metadata:Extensions for imagery and gridded data (Thông tin địa lý – Các mở rộng siêu dữ liệu cho dữ liệu hình ảnh và dữ liệu lưới hóa)
ISO 19129:2009, Geographic information-Imagery gridded and coverage data framework (Thông tin địa lý – Khung dữ liệu lưới hóa hình ảnh và bao phủ)
ISO 19131:2007/Amd 1:2011, Geographic information-Data product specifications (Thông tin địa lý – Thông số kỹ thuật sản phẩm dữ liệu)
ISO/IEC 19501:2005, Information technology-Open Distributed Processing-Unified Modelling Language Version 1.7.2 (Công nghệ thông tin – Xử lý phân phối mở-Ngôn ngữ mô hình thống nhất, phiên bản 1.7.2)
IHO S-44, Standards for Hydrographic Surveys 5th Edition, February 2008 (Tiêu chuẩn thủy đạc, phiên bản thứ 5, tháng 2 năm 2008)
IHO S-4, Regulations of the IHO for International (INT) Charts and Chart Specifications of the IHO, Edition 4.8.0, October/November 2018 (Các quy định của IHO đối với Hải đồ quốc tế và Thông số kỹ thuật hải đồ của IHO, phiên bản 4.8.0 tháng 10/11 năm 2018)
IHO S-32, Hydrographic Dictionary 5th Edition, Part 1, Volume 1 (English), 1994 (Từ điển thủy đạc, phiên bản 5, phần 1, tập 1 (tiếng Anh), năm 1994)
ISO 19123:2005, Geographic information-Schema for coverage geometry and functions (Thông tin địa lý – Lược đồ cho hình học bao phủ và các hàm)
Quyết định công bố

Decision number

2479/QĐ-BKHCN , Ngày 09-12-2022
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc - Bộ Giao thông vận tải