Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R0R5R7R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12970:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Âm học – Tiếng ồn phát ra từ máy và thiết bị – Quy tắc soạn thảo và trình bày mã thử tiếng ồn
|
Tên tiếng Anh
Title in English Acoustics – Noise emitted by machinery and equipment – Rules for the drafting and presentation of a noise test code
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 12001:1996
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
17.140.20 - Tiếng ồn do máy và thiết bị
|
Số trang
Page 29
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):348,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật của mã thử tiếng ồn cho một dòng máy hoặc thiết bị quy định. Tiêu chuẩn này chủ yếu được áp dụng cho các máy và thiết bị cố định, bao gồm các thiết bị cầm tay, cũng như các thiết bị có thể có mối nguy khi di chuyển hoặc nâng tải.
Mục đích của mã thử tiếng ồn là cho phép các kết quả kiểm tra về lượng phát thải ồn của các máy từ cùng một dòng máy có thể so sánh được, do đó cho phép người dùng thực hiện các so sánh và kiểm tra các dữ liệu phát thải ồn đã công bố. Các đại lượng được mô tả trong mã thử tiếng ồn cũng hữu ích cho các quy định kỹ thuật về tiếng ồn trong các hợp đồng tư nhân, cho việc lập kế hoạch và cho các mục đích giảm tiếng ồn. Mã thử tiếng ồn cụ thể cho các loại máy và thiết bị khác nhau được thiết lập và sử dụng phù hợp theo các yêu cầu của các tiêu chuẩn cơ bản. Các mã thử tiếng ồn (tiêu) chuẩn hóa cung cấp các yêu cầu chi tiết về các điều kiện lắp đặt, tải trọng và vận hành cho các dòng máy cụ thể trong đó bao gồm máy được thử, cũng như vị trí của (các) vị trí làm việc và các vị trí quy định khác (nếu có). Mục đích của tiêu chuẩn này là hỗ trợ các ban kỹ thuật tiêu chuẩn chịu trách nhiệm về các dòng máy hoặc thiết bị cụ thể trong việc xậy dựng, soạn thảo các mã thử tiếng ồn nhằm đảm bảo rằng các mã thử tiếng ồn: ‒ Càng đồng nhất càng tốt, với từng mã thử riêng có cùng một cấu trúc cơ bản; ‒ Hoàn toàn phù hợp với các tiêu chuẩn cơ bản về đo lường, công bố và kiểm tra xác nhận về phát thải ồn; và ‒ Phản ánh kiến thức kỹ thuật mới nhất về các phương pháp xác định phát thải ồn từ dòng máy hoặc thiết bị cụ thể đang được xem xét. CHÚ THÍCH 1: Phụ lục A liệt kê các tiêu chuẩn cơ bản sử dụng trong quá trình soạn thảo mã thử tiếng ồn. Một bố cục về mã thử tiếng ồn điển hình tóm tắt thông tin cần thiết được nêu tại Phụ lục B. Các đại lượng về phát thải ồn được mô tả trong Phụ lục C. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 12179-1 (ISO 9614-1), Âm học – Xác định mức công suất âm của các nguồn ồn sử dụng cường độ âm – Phần 1:Đo tại các điểm rời rạc. TCVN 12179-2 (ISO 9614-2), Âm học – Xác định mức công suất âm của các nguồn ồn sử dụng cường độ âm –Phần 2:Đo bằng cách quét. TCVN 12527 (IEC 61672), Điện âm – Máy đo mức âm. TCVN 12964 (ISO 11200), Âm học – Tiếng ồn phát ra từ máy và thiết bị – Hướng dẫn sử dụng các tiêu chuẩn cơ bản để xác định các mức áp suất âm phát ra tại vị trí làm việc và tại các vị trí quy định khác. TCVN 12965 (ISO 11201), Âm học – Tiếng ồn phát ra từ máy và thiết bị – Xác định mức áp suất âm phát ra tại vị trí làm việc và tại các vị trí quy định khác trong một trường gần như tự do phía trên một mặt phẳng phản xạ với các hiệu chính môi trường không đáng kể. TCVN 12966 (ISO 11202), Âm học – Tiếng ồn phát ra từ máy và thiết bị – Xác định mức áp suất âm phát ra tại vị trí làm việc và tại các vị trí quy định khác áp dụng các hiệu chính môi trường gần đúng. TCVN 12967 (ISO 11203), Âm học – Tiếng ồn phát ra từ máy và thiết bị – Xác định mức áp suất âm phát ra tại vị trí làm việc và tại các vị trí quy định khác từ mức công suất âm. TCVN 12968 (ISO 11204), Âm học – Tiếng ồn phát ra từ máy và thiết bị – Xác định mức áp suất âm phát ra tại vị trí làm việc và tại các vị trí quy định khác áp dụng các hiệu chính môi trường chính xác. ISO 3740:1980, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources – Guidelines for the use of basic standards and for the preparation of noise test codes (Âm học – Xác định mức công suất âm của nguồn ồn – Hướng dẫn sử dụng đối với các tiêu chuẩn cơ bản và để chuẩn bị các mã thử tiếng ồn). ISO 3741, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure – Precision methods for reverberation rooms (Âm học – Xác định mức công suất âm của nguồn ồn sử dụng áp suất âm – Phương pháp độ chụm đối với phòng vang). ISO 3743-1:1994, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources – Engineering methods for small, movable sources in reverberant fields – Part 1:Comparison method for hard-walled test rooms (Âm học – Xác định mức công suất âm của nguồn ồn – Phương pháp kỹ thuật đối với nguồn nhỏ, di động trong trường âm vang – Phần 1:Phương pháp so sánh đối với phòng thử tường cứng). ISO 3743-2:1994, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure – Engineering methods for small, movable sources in reverberant fields – Part 2:Methods for special reverberation test rooms (Âm học – Xác định mức công suất âm của nguồn ồn sử dụng áp suất âm – Phương pháp kỹ thuật đối với nguồn nhỏ, di động trong trường âm vang – Phần 2:Phương pháp đối với phòng thử vang đặc biệt). ISO 3744:1994, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure – Engineering method in an essentially free field over a reflecting plane (Âm học – Xác định mức công suất âm của nguồn ồn sử dụng áp suất âm – Phương pháp kỹ thuật trong trường gần tự do phía trên mặt phản xạ). ISO 3745:1977, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources – Precision methods for anechoic and semi-anechoic rooms (Âm học – Xác định mức công suất âm của nguồn ồn – Phương pháp độ chụm đối với phòng câm và phòng bán câm). ISO 3746:1995, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure – Survey method using an enveloping measurement surface over a reflecting plane (Âm học – Xác định mức công suất âm của nguồn ồn sử dụng áp suất âm – Phương pháp khảo sát sử dụng bao phủ bề mặt đo phía trên mặt phẳng phản xạ). ISO 3747:1987, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources – Survey method us¬ing a reference sound source (Âm học – Xác định công suất âm của nguồn ồn – Phương pháp khảo sát sử dụng nguồn âm tham chiếu). ISO 4871:1996, Acoustics – Declaration and verifi¬cation of noise emission values of machinery and equipment (Âm học – Công bố và kiểm tra xác nhận giá trị phát thải ồn của máy và thiết bị). IEC 804:1985 (+ Am), Amend¬ment 2:1993), Integrating-averaging sound level meters (Máy đo mức âm trung bình tích hợp). IEC 1043:1993, Electroacoustics – Instruments for the measurement of sound intensity – Measurement with pairs of pressure sensing microphones (Điện âm – Thiết bị đo cường độ âm – Phép đo với cặp micro cảm ứng áp suất). IEC 1260:1995, Electroacoustics – Octave-band and fractional-octave-band filters (Điện âm – Bộ lọc dải octa và phân số octa). |
Quyết định công bố
Decision number
4023/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
TCVN/TC 43
|