Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R0R5R1R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12964:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Âm học – Tiếng ồn phát ra từ máy và thiết bị – Hướng dẫn sử dụng các tiêu chuẩn cơ bản để xác định các mức áp suất âm phát ra tại vị trí làm việc và tại các vị trí quy định khác
|
Tên tiếng Anh
Title in English Acoustics – Noise emitted by machinery and equipment – Guidelines for the use of basic standards for the determination of emission sound pressure levels at a work station and at other specified positions
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 11200:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
17.140.20 - Tiếng ồn do máy và thiết bị
|
Số trang
Page 46
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 184,000 VNĐ
Bản File (PDF):552,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này là tiêu chuẩn khung giới thiệu nhóm cơ bản, TCVN 12965 (ISO 11201), TCVN 12966 (ISO 11202), TCVN 12967 (ISO 11203), TCVN 12968 (ISO 11204) và TCVN 12969 (ISO 11205), để xác định mức áp suất âm phát ra tại các vị trí làm việc và các vị trí quy định khác. Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn để:
‒ Tạo điều kiện thuận lợi cho việc soạn thảo mã thử tiếng ồn; ‒ Đưa ra các giải thích mang tính vật lý về lượng phát thải ồn này so với các lượng tiếng ồn khác (xem từ 4.1 đến 4.3); ‒ So sánh các phương pháp đo khác nhau được đưa ra trong nhóm các tiêu chuẩn (xem Bảng 1); ‒ Tạo điều kiện cho việc lựa chọn (các) phương pháp thích hợp nhất trong các tình huống thực tế điển hình (Điều 6). Tiêu chuẩn này chủ yếu dựa trên các lưu đồ và bảng biểu. Đồng thời cũng đưa ra các trường hợp cụ thể. Hướng dẫn đưa ra chỉ áp dụng cho âm truyền trong không khí. Hướng dẫn này được sử dụng trong kiểm tra tiếng ồn nói chung và trong việc chuẩn bị các mã thử tiếng ồn nói riêng. Mã thử tiếng ồn được chuẩn hóa dự định lựa chọn các tiêu chuẩn từ nhóm TCVN 12965 (ISO 11201), TCVN 12966 (ISO 11202), TCVN 12967 (ISO 11203), TCVN 12968 (ISO 11204) và TCVN 12969 (ISO 11205), vì thích hợp nhất với dòng máy mà nó chỉ bao gồm trong tiêu chuẩn này, đồng thời đưa ra các yêu cầu chi tiết về điều kiện lắp đặt và vận hành cho từng dòng cụ thể, cũng như vị trí của (các) vị trí làm việc và các vị trí quy định khác được mô tả trong các tiêu chuẩn này. Dữ liệu thu được có thể được sử dụng để công bố và kiểm tra xác nhận các mức áp suất âm phát ra, ví dụ: như được quy định trong ISO 4871.[3] |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9595-3 (ISO/IEC Guide 98-3), Độ không đảm bảo đo – Phần 3:Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo (GUM:1995). TCVN 12179-1 (ISO 9614-1), Âm học – Xác định mức công suất âm của các nguồn ồn sử dụng cường độ âm – Phần 1:Đo tại các điểm rời rạc. TCVN 12179-2 (ISO 9614-2), Âm học – Xác định mức công suất âm của các nguồn ồn sử dụng cường độ âm – Phần 2:Đo bằng cách quét. TCVN 12179-3 (ISO 9614-3), Âm học – Xác định mức công suất âm của các nguồn ồn sử dụng cường độ âm – Phần 3:Phương pháp đo chính xác bằng cách quét TCVN 12527-1 (IEC 61672-1), Điện âm – Máy đo mức âm – Phần 1:Các yêu cầu. TCVN 12964 (ISO 11200), Âm học – Tiếng ồn phát ra từ máy và thiết bị – Hướng dẫn sử dụng các tiêu chuẩn cơ bản để xác định các mức áp suất âm phát ra tại vị trí làm việc và tại các vị trí quy định khác. TCVN 12965 (ISO 11201), Âm học – Tiếng ồn phát ra từ máy và thiết bị – Xác định mức áp suất âm phát ra tại vị trí làm việc và tại các vị trí quy định khác trong một trường gần như tự do phía trên một mặt phẳng phản xạ với các hiệu chính môi trường không đáng kể. TCVN 12966 (ISO 11202), Âm học – Tiếng ồn phát ra từ máy và thiết bị – Xác định mức áp suất âm phát ra tại vị trí làm việc và tại các vị trí quy định khác áp dụng các hiệu chính môi trường gần đúng. TCVN 12967 (ISO 11203), Âm học – Tiếng ồn phát ra từ máy và thiết bị – Xác định mức áp suất âm phát ra tại vị trí làm việc và tại các vị trí quy định khác từ mức công suất âm. TCVN 12968 (ISO 11204), Âm học – Tiếng ồn phát ra từ máy và thiết bị – Xác định mức áp suất âm phát ra tại vị trí làm việc và tại các vị trí quy định khác từ mức công suất âm. TCVN 12969 (ISO 11205), Âm học – Tiếng ồn phát ra từ máy và thiết bị – Phương pháp kỹ thuật để xác định mức áp suất âm phát ra tại chỗ tại vị trí làm việc và tại các vị trí quy định khác sử dụng cường độ âm ISO 3741, Acoustics – Determination of sound power levels and sound energy levels of noise sources using sound pressure – Precision methods for reverberation test rooms (Âm học – Xác định mức công suất âm và mức năng lượng âm của các nguồn ồn bằng áp suất âm – Phương pháp độ chụm đối với phòng thử âm vang). ISO 3743-1, Acoustics – Determination of sound power levels and sound energy levels of noise sources using sound pressure – Engineering methods for small movable sources in reverberant fields –Part 1:Comparison method for a hard-walled test room ( Âm học – Xác định mức công suất âm và mức năng lượng âm của các nguồn ồn bằng áp suất âm – Phương pháp kỹ thuật cho các nguồn ồn nhỏ, di động trong trường âm vang – Phần 1:Phương pháp so sánh cho một phòng thử có tường cứng). ISO 3743-2, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure – Engineering methods for small, movable sources in reverberant fields – Part 2:Methods for special reverberation test rooms (Âm học – Xác định mức công suất âm của các nguồn ồn bằng áp suất âm – Phương pháp kỹ thuật cho các nguồn ồn nhỏ, di động trong trường âm vang – Phần 2:Phương pháp cho các phòng thử âm vang đặc biệt). ISO 3744, Acoustics – Determination of sound power levels and sound energy levels of noise sources using sound pressure – Engineering methods for an essentially free field over a reflecting plane (Âm học – Xác định các mức công suất âm và các mức năng lượng âm của các nguồn ồn bằng áp suất âm – Phương pháp kỹ thuật cho một trường tự do gần đúng phía trên bề mặt phản xạ). ISO 3745, Acoustics – Determination of sound power levels and sound energy levels of noise sources using sound pressure – Precision methods for anechoic rooms and hemi-anechoic rooms (Âm học – Xác định các mức công suất âm và các mức năng lượng âm của các nguồn ồn bằng áp suất âm – Phương pháp độ chụm đối với các phòng câm và bán câm). ISO 3746, Acoustics – Determination of sound power levels and sound energy levels of noise sources using sound pressure – Survey method using an enveloping measurement surface over a reflecting plane (Âm học – Xác định các mức công suất âm và các mức năng lượng âm của các nguồn ồn bằng áp suất âm – Phương pháp khảo sát sử dụng bao phủ bề mặt đo phía trên mặt phản xạ âm). ISO 3747, Acoustics – Determination of sound power levels and sound energy levels of noise sources using sound pressure – Engineering/survey methods for use in situ in a reverberant environment (Âm học – Xác định các mức công suất âm và các mức năng lượng âm của các nguồn ồn bằng áp suất âm – Phương pháp kỹ thuật/ khảo sát sử dụng tại hiện trường trong môi trường âm vang). IEC 60942, Electroacoustics – Sound calibrators (Điện âm – Bộ hiệu chuẩn âm) IEC 61043, Electroacoustics – Instruments for the measurement of sound intensity – Measurement with pairs of pressure sensing microphones (Điện âm – Thiết bị đo cường độ âm – Đo bằng cặp micro cảm biến áp suất) IEC 61260, Electroacoustics – Octave-band and fractional-octave-band filters (Điện âm – Bộ lọc dải octa và các bộ lọc phân đoạn dải octa). |
Quyết định công bố
Decision number
4023/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
TCVN/TC 43
|