Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R2R7R2R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12922:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Dầu khoáng có chất ức chế oxy hóa – Phương pháp xác định đặc tính oxy hóa
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard test method for oxidation characteristics of inhibited mineral oils
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 943-19
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
71.040.50 - Phương pháp vật lý hoá học của phân tích
|
Số trang
Page 21
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa của các dầu tuốc bin hơi nước có chứa phụ gia ức chế oxy hóa ở điều kiện nhiệt độ cao khi có mặt oxy, nước và các kim loại đồng và sắt. Phương pháp thử này có thời gian thử nghiệm tối đa giới hạn đến 10 000 h. Phương pháp thử này cũng được sử dụng để kiểm tra các loại dầu khác như dầu thủy lực và dầu tuần hoàn có chứa các chất ức chế oxy hóa và gỉ và có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
1.2 Các giá trị tính theo đơn vị hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn này không sử dụng đơn vị nào khác. 1.2.1 Ngoại trừ - Các giá trị trong ngoặc bằng chữ số được đưa ra để tham khảo đối với giá trị sử dụng thiết bị cũ trên cơ sở không phải đơn vị SI. 1.3 CẢNH BÁO: Thủy ngân là chất độc hại có thể gây tổn thương cho hệ thần kinh trung ương, thận và gan. Thủy ngân, hoặc hơi của nó, có thể nguy hại cho sức khỏe và ăn mòn vật liệu. Phải thận trọng khi tiếp xúc với thủy ngân và các sản phẩm có chứa thủy ngân. Xem Bản dữ liệu an toàn hóa chất (MSDS) để biết thêm chi tiết và tham khảo tại website http://www.epa.gov/mercury/faq.htm của EPA để biết thêm về các thông tin bổ sung. Người sử dụng cần phải nhận thức rằng buôn bán thủy ngân và/hoặc các sản phẩm chứa thủy ngân có thể bị pháp luật cấm. 1.4 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Đối với các cảnh báo cụ thể, xem Điều 7. 1.5 Tiêu chuẩn này được xây dựng theo các nguyên tắc tiêu chuẩn hóa đã được quốc tế công nhận. CHÚ THÍCH: Các nguyên tắc tiêu chuẩn hoá được lập trong Quy định về các nguyên tắc xây dựng tiêu chuẩn quốc tế, các hướng dẫn và khuyến nghị được ban hành bởi Ủy ban về Hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) của Tổ chức Thương mại Thế giới. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6325 (ASTM D 664), Sản phẩm dầu mỏ – Xác định trị số axit – Phương pháp chuẩn độ điện thế TCVN 2117 (ASTM D 1193), Nước thuốc thử – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6702 (ASTM D 3244), Xử lý kết quả thử nghiệm để xác định sự phù hợp với yêu cầu kỹ thuật TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp lấy mẫu thủ công ASTM A 510, Specification for general requirements for wire rods and coarse round wire, carbon steel (metric) A0510_A0510M (Quy định kỹ thuật đối với các que sợi dây, sợi dây tròn thô, thép cacbon (hệ mét) A0510_A0510M) ASTM B 1, Specification for hard-drawm copper wire (Quy định kỹ thuật đối với dây đồng rút-cứng) ASTM D 3339, Test method for acid number of petroleum products by semi-micro color indicator titration (Phương pháp xác định trị số axit của sản phẩm dầu mỏ bằng chuẩn độ chỉ thị màu bán vi lượng) ASTM D 4310, Test method for determination of sludging and corrosion tendencies of inhibited mineral oils (Phương pháp xác định khuynh hướng tạo cặn và ăn mòn của các dầu khoáng có chứa các phụ gia ức chế) ASTM D 5770, Test method for semiquantitative micro determination of acid number of lubricating oils during oxidation testing (Phương pháp xác định vi bán định lượng trị số axit của dầu bôi trơn trong thử nghiệm oxy hóa) ASTM E 1, Specification for ASTM liquid-in-glass thermometers (Quy định kỹ thuật đối với nhiệt kế ASTM bằng thủy tinh có chứa chất lỏng) ASTM E 2877, Guide for digital contact thermometers (Hướng dẫn nhiệt kế cảm biến kỹ thuật số) Tiêu chuẩn Viện Năng lượng Anh Quốc Specification for IP standard thermometers (Quy định kỹ thuật đối với nhiệt kế chuẩn IP) |
Quyết định công bố
Decision number
3859/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 28 - Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn
|