Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R5R1R5R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12913:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bê tông nhựa nóng - Phương pháp xác định độ mềm từ biến và cường độ bằng mô hình kéo gián tiếp
|
Tên tiếng Anh
Title in English Hot Mix Asphalt - Test method for Determining the Creep Compliance and Strength Using the Indirect Tensile Test Device
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to AASHTO T322-07 (2011)
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.100.30 - Bêtông và sản phẩm bêtông
|
Giá:
Price |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định trình tự xác định độ mềm từ biến kéo tại các thời gian gia tải khác nhau, cường độ chịu kéo và hệ số Poisson của bê tông nhựa nóng bằng mô hình kéo gián tiếp.
1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng cho các mẫu thử bê tông nhựa nóng được chế tạo trong phòng thí nghiệm (đúc từ bê tông nhựa nóng trộn mới, hoặc bê tông nhựa nóng được sấy nóng lại, đầm lại) hoặc mẫu khoan lõi từ mặt đường. Mẫu thử có cỡ hạt lớn nhất không vượt quá 37,5 mm, có chiều cao từ 38 mm đến 50 mm và có đường kính (150±9)mm. 1.3 Các kết quả thu được của phương pháp thử này sử dụng để đánh giá chất lượng vật liệu và phân tích nứt bê tông nhựa trong kết cấu mặt đường bằng phương pháp cơ học thực nghiệm. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8860-5:2011, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 5:Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đã đầm nén. TCVN 8860-9:2011, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 9:Xác định độ rỗng dư. TCVN XXX:2019, Bê tông nhựa-Phương pháp chế bị mẫu thử và xác định độ chặt của mẫu thử bằng đầm xoay Superpave. AASHTO PP 3, Hot Mix Asphalt (HMA) Specimens by Means of the Rolling Wheel Compactor (Chế bị mẫu bê tông nhựa nóng bằng thiết bị đầm lăn kiểu bánh xe). AASHTO T 320, Determining the Permanent Shear Strain and Stiffness of Asphalt Mixtures Using the Superpave Shear Tester (SST) (Phương pháp thử xác định ứng suất cắt vĩnh cửu và độ cứng của hỗn hợp bê tông nhựa bằng thiết bị thí nghiệm cắt Superpave (SST)). ASTM D 4123, Standard Test Method for Indirect Tension Test for Resilient Modulus of Bituminous Mixtures (Phương pháp thử xác định modun đàn hồi của hỗn hợp bê tông nhựa bằng mô hình kéo gián tiếp). |
Quyết định công bố
Decision number
2483/QĐ-BKHCN , Ngày 09-09-2020
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải - Bộ Giao thông Vận tải
|