Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R4R8R6R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12865:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy và thiết bị khai thác và gia công đá tự nhiên - An toàn - Yêu cầu đối với máy hoàn thiện bề mặt
Tên tiếng Anh

Title in English

Machines and plants for mining and tooling of natural stone - Safety - Requirements for surface finishing machines
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

EN 15571:2014
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

25.080.50 - Máy mài và đánh bóng
73.120 - Thiết bị xử lý khoáng sản
Số trang

Page

51
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 204,000 VNĐ
Bản File (PDF):612,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các máy tĩnh tại để hoàn thiện bề mặt với sản phẩm cần gia công đặt cố định (xem 3.1) hoặc di động (xem 3.2). Chúng được sử dụng để mài hoặc đánh bóng bề mặt của các sản phẩm dạng tấm, băng hoặc viên được làm từ đá tự nhiên và vật liệu tự nhiên tương tự hoặc các loại vật liệu nhân tạo (ví dụ đá nhân tạo) như định nghĩa trong EN 14618:2009.

Tiêu chuẩn này đề cập đến các mối nguy hiểm, các tình huống và các trường hợp nguy hiểm đáng kể liên quan đến máy hoàn thiện bề mặt khi chúng được sử dụng đúng mục đích thiết kế và cả khi sử dụng sai mục đích thiết kế nhưng vẫn nằm trong dự tính của nhà sản xuất (xem Điều 4).

Tiêu chuẩn này quy định các biện pháp kỹ thuật phù hợp để loại bỏ hoặc giảm thiểu rủi ro phát sinh từ các mối nguy hiểm đáng kể.

Tiêu chuẩn này đề cập đến tất cả các mối nguy hiểm có thể xảy ra trong quãng đời dự kiến của máy bao gồm cả giai đoạn vận chuyển, lắp đặt, tháo dỡ, ngừng hoạt động và loại bỏ.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:

- Các máy mài cầm tay;

- Các máy sử dụng trong môi trường dễ cháy nổ;

- Hoạt động trong môi trường khắc nghiệt (nhiệt độ cao, môi trường ăn mòn);

- Các máy hoạt động ngoài trời.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 3743-1:2010, Acoustics-Determination of sound power levels and sound energy levels of noise sources using sound pressure-Engineering methods for small movable sources in reverberant fields-Part 1:Comparison method for a hard-walled test room (Âm học-Xác định mức công suất âm thanh và mức âm lượng của nguồn âm thanh-Phương pháp kỹ thuật cho các nguồn động nhỏ trong trường phản xạ-Phần 1:Phương pháp so sánh tường cứng phòng thí nghiệm)
ISO 3743-2:2009, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure-Engineering methods for small, movable sources in reverberant fields-Part 2:Methods for special reverberation test rooms (Âm học-Xác định mức công suất âm thanh và mức âm lượng của nguồn âm thanh-Phương pháp kỹ thuật cho các nguồn nhỏ, nguồn động trong trường phản xạ-Phần 2:Phương pháp cho các phòng thử âm đặc biệt)
ISO 3744:2010, Acoustics-Determination of sound power levels and sound energy levels of noise sources using sound pressure-Engineering methods for an essentially free field over a reflecting plane (Âm học-Xác định mức công suất âm thanh và mức âm lượng của nguồn âm thanh-Phương pháp kỹ thuật cho trường tự do cơ bản qua tấm phản xạ)
ISO 3745:2012, Acoustics-Determination of sound power levels and sound energy levels of noise sources using sound pressure-Precision methods for anechoic rooms and hemi-anechoic rooms (Âm học-Xác định mức công suất âm thanh và mức âm lượng của nguồn âm thanh-Phương pháp chính xác cho phòng Anechoic và bán Anechoic)
ISO 3746:2010, Acoustics-Determination of sound power levels and sound energy levels of noise sources using sound pressure-Survey method using an enveloping measurement surface over a reflecting plane (Âm học-Xác định mức công suất âm thanh và mức âm lượng của nguồn âm thanh-Phương pháp khảo sát sử dụng đo bề mặt bao qua tấm phản xạ)
ISO 4413:2010, Hydraulic fluid power-General rules and safety requirements for systems and their components (Bộ nguồn thủy lực-Quy định chung và các yêu cầu an toàn cho các hệ thống và thành phần của chúng)
ISO 4414:2010, Pneumatic fluid power-General rules and safety requirements for systems and their components (Bộ nguồn khí nén-Quy định chung và các yêu cầu an toàn cho các hệ thống và các phần tử của chúng)
ISO 4871:2009, Acoustics-Declaration and verification of noise emission values of machinery and equipment (Âm học-Công bố và kiểm tra mức độ phát thải tiếng ồn của máy móc và thiết bị)
ISO 11200:2014, Acoustics-Noise emitted by machinery and equipment-Guidelines for the use of basic standards for the determination of emission sound pressure levels at a work station and at other specified positions (Âm học-Tiếng ồn do máy móc và thiết bị-Hướng dẫn sử dụng các tiêu chuẩn cơ bản để xác định mức áp suất âm tại vị trí làm việc và các vị trí xác định khác)
ISO 11201:2010, Acoustics-Noise emitted by machinery and equipment-Determination of emission sound pressure levels at a work station and at other specified positions in an essentially free field over a reflecting plane with negligible environmental corrections (Âm học-Tiếng ồn do máy móc và thiết bị-Xác định mức áp suất âm tại vị trí làm việc và tại các vị trí xác định khác trong trường tự do qua mặt phản xạ có thể bỏ qua sự điều chỉnh môi trường không đáng kể)
ISO 11202:2010, Acoustics-Noise emitted by machinery and equipment-Determination of emission sound pressure levels at a work station and at other specified positions applying approximate environmental corrections (Âm học-Tiếng ồn do máy móc và thiết bị-Xác định mức áp suất âm tại vị trí làm việc và tại các vị trí xác định khác áp dụng điều chỉnh môi trường gần đúng)
ISO 11204:2010, Acoustics-Noise emitted by machinery and equipment-Determination of emission sound pressure levels at a work station and at other specified positions applying accurate environmental corrections (Âm học-Tiếng ồn phát thải từ máy móc và thiết bị-Xác định mức áp suất âm tại chỗ làm việc và các vị trí xác định khác bằng cách áp dụng sự hiệu chỉnh môi trường một cách chính xác)
ISO 11688-1:2009, Acoustics-Recommended practice for the design of low-noise machinery and equipment-Part 1:Planning (Âm học-Đề xuất thực hành thiết kế máy và thiết bị có tiếng ồn thấp-Phần 1:Lập kế hoạch)
ISO 12100:2010, Safety of machinery-General principles for design-Risk assessment and risk reduction (An toàn máy-Nguyên tắc chung cho thiết kế-Đánh giá rủi ro và giảm rủi ro)
ISO 13849-1:2008, Safety of machinery-Safety-related parts of control systems-Part 1:General principles for design (An toàn máy-Các bộ phận liên quan đến an toàn của hệ thống điều khiển-Phần 1:Nguyên tắc thiết kế chung)
ISO 13850:2008, Safety of machinery-Emergency stop-Principles for design (An toàn máy-Dừng khẩn cấp-Nguyên tắc thiết kế)
ISO 13856-2:2013, Safety of machinery-Pressure-sensitive protective devices-Part 2:General principles for design and testing of pressure-sensitive edges and pressure-sensitive bars (An toàn máy-Thiết bị bảo vệ kiểu cảm biến áp suất-Phần 2:Nguyên tắc chung thiết kế và thử nghiệm các cạnh cảm biến và thanh cảm biến áp suất)
ISO 13857:2008, Safety of machinery-Safety distances to prevent hazard zones being reached by upper and lower limbs (An toàn máy-Khoảng cách an toàn để ngăn không cho tay và chân người chạm tới vùng nguy hiểm)
ISO 14119:2013, Safety of machinery-Interlocking devices associated with guards-Principles for design and selection (An toàn máy-Đồng bộ các thiết bị bảo vệ-Nguyên tắc thiết kế và lựa chọn)
EN 166:2001, Personal eye-protection-Specifications (Bảo vệ mắt-Thông số kỹ thuật)
EN 349:1993+A1:2008, Safety of machinery-Minimum gaps to avoid crushing of parts of the human body (An toàn máy-Khe hở nhỏ nhất để tránh kẹp dập các bộ phận cơ thể người)
EN 953:1997+A1:2009, Safety of machinery-Guards-General requirements for the design and construction of fixed and movable guards (An toàn máy-Bộ phận che chắn-Yêu cầu chung về thiết kế và kết cấu của bộ phận che chắn cố định và di động)
EN 1005-2:2003+A1:2008, Safety of machinery-Human physical performance-Part 2:Manual handling of machinery and component parts of machinery (An toàn máy-Sinh lý học con người-Phần 2:Xử lý bằng thủ công đến máy và các bộ phận máy)
EN 1005-4:2005+A1:2008, Safety of machinery-Human physical performance-Part 4:Evaluation of working postures and movements in relation to machinery (An toàn máy-Sinh lý học người-Phần 4:Đánh giá tư thế và sự di chuyển khi làm việc liên quan đến máy móc)
EN 1037:1995+A1:2008, Safety of machinery-Prevention of unexpected start-up (An toàn máy-Ngăn chặn khởi động bất ngờ)
EN 1837:1999+A1:2009, Safety of machinery-Integral lighting of machines (An toàn máy-Chiếu sáng toàn bộ máy)
EN 14618:2009, Agglomerated stone-Terminology and classification (Đá nhân tạo-Thuật ngữ và phân loại)
EN 50370-1:2005, Electromagnetic compatibility (EMC)-Product family standard for machine tools-Part 1:Emission (Tương thích điện từ (EMC)-Tiêu chuẩn sản phẩm gia đình cho các máy công cụ-Phần 1:Phát xạ)
EN 50370-2:2003, Electromagnetic compatibility (EMC)-Product family standard for machine tools-Part 2:Immunity (Tương thích điện từ (EMC)-Tiêu chuẩn sản phẩm gia đình cho các máy công cụ-Phần 2:Khả năng miễn nhiễm)
EN 60204-1:2006, Safety of machinery-Electrical equipment of machines-Part 1:General requirements (An toàn máy-Thiết bị điện-Phần 1:Các yêu cầu chung (IEC 60204-1:2005, máy điều tiết))
EN 60529:1991, Safety of machinery-dregrees of protection provided by enclosures (IP code) (Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP))
EN 61439-1:2011, Low-voltage switchgear and controlgear assemblies-Part 1:General rules (Bộ chuyển mạch điện áp thấp và bộ điều khiển-Phần 1:Các quy tắc chung (IEC 61439-1:2011))
EN 61496-1:2013, Safety of machinery-Electro-sensitive protective equipment-Part General requirements and tests (An toàn máy-Thiết bị bảo vệ kiểu cảm biến điện-Phần Yêu cầu chung và kiểm tra)
EN 82079-1:2012, Preparation of instructions for use-Structuring, content and presentation-Part 1:General principles and detailed requirements (Chuẩn bị hướng dẫn sử dụng-Cấu trúc, nội dung và trình bày-Phần 1:Các nguyên tắc chung và các yêu cầu chi tiết)
Quyết định công bố

Decision number

1489/QĐ-BKHCN , Ngày 01-06-2020
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Trường Đại học Xây dựng - Bộ Xây dựng