Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R4R5R1R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12725:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ống và mối nối poly(vinyl clorua) không hoá dẻo định hướng (PVC-O) để vận chuyển nước trong điều kiện có áp suất – Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Pipes and joints made of oriented unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-O) for the conveyance of water under pressure – Specifications
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 16422:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 34
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 6,800,000 VNĐ
Bản File (PDF):408,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho ống và mối nối làm từ poly(vinyl clorua) không hoá dẻo định hướng (PVC-O) trong hệ thống đường ống đặt dưới mặt đất hoặc trên mặt đất nhưng không tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, đối với các đường dẫn nước chính và các nhánh dẫn, hệ thống cống thoát nước trong điều kiện có áp suất và hệ thống tưới tiêu.
Hệ thống đường ống theo tiêu chuẩn này được dùng để vận chuyển nước lạnh trong điều kiện có áp suất, vận chuyển nước uống và vận chuyển nước thông thường có nhiệt độ đến 45 oC để dùng cho các mục đích chung, và trong các ứng dụng đặc biệt cần yêu cầu các tính năng đặc biệt như tải trọng va đập và sự dao động áp suất lên đến 25 bar Các mối nối cấu tạo từ vật liệu khác nhau phải đáp ứng các tiêu chuẩn liên quan, ngoài ra phải đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6141 (ISO 4065), Ống nhựa nhiệt dẻo – Bảng chiều dày thông dụng của thành ống. TCVN 6144 (ISO 3127), Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ bền va đập bên ngoài – Phương pháp vòng tuần hoàn. TCVN 6145 (ISO 3126), Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo – Các chi tiết bằng nhựa – Phương pháp xác định kích thước. TCVN 6147-1 (ISO 2507-1), Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo – Nhiệt độ hoá mềm vicat – Phần 1:Phương pháp thử chung. TCVN 6147-2 (ISO 2507-2), Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo – Nhiệt độ hoá mềm Vicat – Phần 2:Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U) hoặc bằng poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) và ống nhựa bằng poly(vinyl clorua) có độ bền va đập cao (PVC-HI). TCVN 6148 (ISO 2505), Ống nhựa nhiệt dẻo – Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc – Phương pháp thử và các thông số. TCVN 6149-1 (ISO 1167-1), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 1:Phương pháp thử chung. TCVN 6149-2 (ISO 1167-2), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 2:Chuẩn bị mẫu thử. TCVN 6149-4 (ISO 1167-4), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 4:Chuẩn bị các tổ hợp lắp ghép để thử. TCVN 6150-1 (ISO 161-1), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa – Phần 1:Dãy thông số theo hệ mét. TCVN 7093-1:2003 (ISO 11922-1:1997), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Kích thước và dung sai – Phần 1:Dãy thông số theo hệ mét. TCVN 7306 (ISO 9852), Ống poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U) – Độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT) – Phương pháp thử. TCVN 7434-2 (ISO 6259-2), Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ bền kéo – Phần 2:ống poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) và poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI). TCVN 8491-2:2011 (ISO 1452-2:2009), Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất – Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) – Phần 2:Ống. TCVN 8491-5:2011 (ISO 1452-5:2009), Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất – Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) – Phần 5:Sự phù hợp với mục đích của hệ thống. TCVN 8848 (ISO 7686), Ống và phụ tùng bằng chất dẻo – Xác định độ đục. TCVN 8850 (ISO 9969), Ống bằng nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ cứng vòng. TCVN 10177 (ISO 2531), phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước. ISO 3:1973, Preferred number – Series of preferred numbers (Số ưu tiên – Dãy số ưu tiên) ISO 1628-2, Plastics – Determination of the viscosity of polymers in dilute solution using capillary viscometers – Part 2:Poly(vinyl chloride) resins (Chất dẻo – Xác định độ nhớt của polyme trong dung dịch pha loãng sử dụng nhớt kế mao quản – Phần 2:Nhựa Poly(vinyl clorua) ISO 4633, Rubber seals – Joint rings for water supply, drainage and sewerage pipelines – Specification for materials (Gioăng cao su – Vòng nối đường ống cấp, xả và vận chuyển chất thải – Các yêu cầu cho vật liệu) ISO 9080, Plastics piping and ducting systems – Determination of the long–term hydrostatic strength of thermoplastics materials in pipe form by extrapolation (Hệ thống ống và đường ống bằng chất dẻo – Xác định độ bền thuỷ tĩnh dài hạn của ống nhựa nhiệt dẻo bằng phép ngoại suy). ISO 12162, Thermoplastics materials for pipes and fittings for pressure applications – Classification, designation and design coefficient (Vật liệu nhựa nhiệt dẻo cho ống và phụ kiện trong các ứng dụng có áp suất – Phân loại, ký hiệu và hệ số thiết kế). ISO 13783, Plastics piping systems – Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) end–load–bearing double–socket joints – Test method for leaktightness and strength while subjected to bending and internal pressure (Hệ thống ống bằng chất dẻo – Poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U) mối nối đầu nong kép chịu tải đầu – Phép thử độ kín và độ bền khi chịu uốn và chịu áp suất bên trong). ISO 13844, Plastics piping systems – Elastomeric-sealing-ring-type socket joints for use with plastic pressure pipes – Test method for leaktightness under negative pressure, angular deflection and deformation (Hệ thống ống bằng chất dẻo – Mối nối đầu nong kiểu vòng gioăng đàn hồi để sử dụng với đường ống bằng chất dẻo, chịu áp suất – Phép thử độ kín trong điều kiện áp suất âm, lệch dạng và biến dạng góc). ISO 13845, Plastics piping systems – Elastomeric-sealing-ring-type socket joints for use with thermoplastic pressure pipes – Test method for leaktightness under internal pressure and with angular deflection (Hệ thống ống bằng chất dẻo – Mối nối đầu nong kiểu vòng gioăng đàn hồi để sử dụng với đường ống bằng nhựa nhiệt dẻo, chịu áp suất – Phép thử độ kín trong điều kiện chịu áp suất bên trong, và lệch dạng góc). ISO 13846, Plastics piping systems – End-load-bearing and non-end-load-bearing assemblies and joints for thermoplastics pressure piping – Test method for long–term leaktightness under internal water pressure (Hệ thống ống bằng chất dẻo – Cụm mối nối chịu tải đầu và không chịu tải đầu – Phép thử độ kín dài hạn trong điều kiện chịu áp suất nước bên trong). ISO 18373-1, Rigid PVC pipes – Differential scanning calorimetry (DSC) method – Part 1:Measurement of the processing temperature (Ống PVC cứng – Phương pháp đo nhiệt lượng quét vi sai – Phần 1:Phép đo nhiệt độ quá trình. |
Quyết định công bố
Decision number
3443/QĐ-BKHCN , Ngày 10-12-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 138 - Ống, phụ tùng đường ống, van bằng chất dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
TCVN/TC 138
|