Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R5R4R4R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12538:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất thải rắn – Phương pháp phân loại kim loại màu hỗn hợp trong chất thải đô thị
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard classification for municipal-mixed nonferrous metals (MNM)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM E956-83
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.030.10 - Chất thải rắn
|
Số trang
Page 15
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này đề cập đến phân loại kim loại màu hỗn hợp (MNM) trong chất thải đô thị, không phải các kim loại đã được phân loại từ nguồn, và được thu hồi từ chất thải đô thị được thải bỏ.
1.2 Kim loại màu hỗn hợp đã được phân loại theo lịch sử gia công, hàm lượng kim loại màu, kích cỡ, và ẩm. 1.3 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị trong ngoặc đơn dùng để tham khảo. 1.4 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM D2013, Practice for preparing coal samples for analysis (Thực hành chuẩn bị các mẫu than để phân tích) ASTM E11, Specification for woven wire test sieve cloth and test sieves (Yêu cầu kỹ thuật đối với sàng thử nghiệm và vải lọc bằng sợi kim loại dành cho sàng thử nghiệm) ASTM E12, Practice for calculating sample size to estimate, with specified precision, the average for a characteristic of a lot or process (Thực hành tính toán tính cỡ mẫu để ước tính, với độ chụm quy định, giá trị trung bình đối với một đặc tính của một lô hoặc quá trình) ASTM E276, Test method for particle size or screen analysis at no. 4 (4.75-mm) sieve and finer for metal-bearing ores and related materials (Phương pháp thử nghiệm đối với cỡ hạt hoặc phân tích sàng lọc bằng sàng số 4 (4.75-mm) hoặc mịn hơn đối với các loại quặng chứa kim loại và các loại vật liệu có liên quan) ASTM E753, Specification for Municipal Aluminum Scrap (MAS) (Yêu cầu kỹ thuật đối với phế liệu nhôm đô thị (MAS – Municipal Aluminum Scrap)) |
Quyết định công bố
Decision number
4175/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 200 - Chất thải rắn
|